- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lê xuân Mão
1941
Nam Thanh, Nam Đàn
07/02/1969
4, Ng.An,C,81
2
Phạm Văn Mão
1951
Nam Mỹ, Nam Đàn
02/12/1968
4, Ng.An,L,39
3
Vương văn Mão
1951
Nghi ân, Nghi Lộc
19/06/1972
4, Ng.An,M,151
4
Cao Dự Mạc
1950
Diễn Liên, Diễn Châu
09/07/1970
4, Ng.An,M,67
5
Nguyễn Văn Mạch
1949
Hiến Sơn, Đô Lương
09/01/1971
4, Ng.An,B,51
6
Nguyễn Văn Mạnh
1943
Tân Kỳ
12/12/1970
4, Ng.An,O,57
7
Tạ quốc Mân
1945
Phú Thành, Yên Thành
07/01/1972
4, Ng.An,L,34
8
Võ Xuân Mậu
1947
Thanh Phong, Thanh Chương
11/04/1971
4, Ng.An,H,26
9
Phạm Đức Mậu
1940
Diễn Phong, Diễn Châu
26/12/1969
4, Ng.An,L,35
10
Phùng Văn Mậu
1949
Thanh Tường, Thanh Chương
05/11/1972
4, Ng.An,G,58
11
Bùi Văn Mậu
1938
Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
15/07/1968
4, Ng.An,A,85
12
Nguyễn Văn Mân
1949
Đông Thành, Yên Thành
08/02/1970
4, Ng.An,L,29
13
Nguyễn Trọng Mậu
1948
Tường Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, Ng.An,A,30
14
Trần Văn Minh
1945
Thanh Lâm, Thanh Chương
15/08/1969
4, Ng.An,Đ,79
15
Lê Đức Minh
1949
Nam Lạc, Nam Đàn
17/07/1969
4, Ng.An,K,143
16
Hà Ngọc Minh
1940
Hội Sơn, Anh Sơn
29/12/1968
4, Ng.An,B,57
17
Văn Đình Minh
1950
Thanh Khai, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An,M,131
18
Nguyễn Quang Minh
1950
Đô Lương
20/10/1970
4, Ng.An,L,135
19
Võ Đình Minh
1942
Thanh Hưng, Thanh Chương
19/03/1965
4, Ng.An,L,139
20
Lê Văn Minh
1950
Diễn Thắng, Diễn Châu
20/07/1970
4, Ng.An,N,22
21
Nguyễn Hữu Minh
1947
Nam Sơn, Đô Lương
13/03/1969
4, Ng.An,M,153
22
Nguyễn Võ Minh
1951
Nam Hưng, Nam Đàn
09/06/1970
4, Ng.An,L,11
23
Nguyễn Hữu Minh
1951
Đô Lương
09/06/1970
4, Ng.An,M,83
24
Nguyễn Đình Minh
1952
Hưng Long, Hưng Nguyên
15/12/1971
4, Ng.An,M,70
25
Trần Văn Minh
1949
Hưng Lợi, Hưng Nguyên
20/02/1971
4, Ng.An,K,133