- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Văn Lương
1946
Thanh Đồng, Thanh Chương
15/03/1968
4, Ng.An, E, 107
2
Võ Văn Lượng
1950
Thanh Chung, Thanh Chương
02/08/1970
4, Ng.An, G, 16
3
Nguyễn Ngọc Lượng
1940
Nam Lạc, Nam Đàn
20/03/1971
4, Ng.An, Đ, 26
4
Lê Khắc Lượng
1932
Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu
03/11/1967
4, Ng.An, O, 53
5
Nguyễn Xuân Lương
1948
Quang Thành, Yên Thành
12/10/1971
4, Ng.An, N, 24
6
Trần Kim Lương
1951
Minh Thành, Yên Thành
02/02/1971
4, Ng.An, E, 54 L20
7
Võ Khắc Lượng
1945
Diễn Liên, Diễn Châu
04/06/1972
4, Ng.An, L, 20
8
Nguyễn Thế Lương
1950
Nghi Văn, Nghi Lộc
30/12/1969
4, Ng.An, A, 13
9
Trần Thị Thanh Lưu
1950
Lưu Sơn, Đô Lương
30/12/1969
4, Ng.An, M, 99
10
Thái Bá Lừng
1948
Diễn Bích, Diễn Châu
31/10/1968
4, Ng.An, M, 73
11
Phạm Thế lử
1952
Diễn Lộc, Diễn Châu
04/10/1972
4, Ng.An, M, 77A5
12
Nguyễn Đình Lữ
1926
Nghi Khánh, Nghi Lộc
02/07/1968
4, Ng.An, A, 5, Đ19
13
Nguyễn Đình Lực
1926
12/08/1972
4, Ng.An, Đ, 19
14
Hồ Đình Lưu
1954
Xuân Thành, Yên Thành
21/05/1972
4, Ng.An, A, 57
15
Trần Hữu Lý
1948
Nghi Hưng, Nghi Lộc
17/01/1969
4, Ng.An, B, 37
16
Ngụ Văn Lý
1937
Thanh Tài, Thanh Chương
21/11/1968
4, Ng.An, K, 38
17
Nguyễn Văn Lý
1952
Tràng Sơn, Đô Lương
09/12/1972
4, Ng.An, N, 129
18
Nguyễn Xuân Mai
1945
Quỳnh Thọ, Quỳnh Lưu
21/04/1972
4, Ng.An, B, 25
19
Nguyễn Hoàng Mai
1945
Nghi Lâm, Nghi Lộc
27/01/1970
4, Ng.An, E, 23
20
Trần hữu Mai
1950
Phú Sơn, Tân Kỳ
17/06/1972
4, Ng.An, H, 27
21
Dương Kim Mai
1948
Thanh Tiên, Thanh Chương
19/03/1965
4, Ng.An, G, 41
22
Đặng Hữu Mai
1941
Thuận Sơn, Đô Lương
10/06/1966
4, Ng.An, O, 13
23
phan Sỹ Mai
1935
Nam Giang, Nam Đàn
11/11/1969
4, Ng.An, O, 78
24
Nguyễn Quý Mai
1942
Quỳnh Phương, Quỳnh Lưu
05/03/1969
4, Ng.An, H, 95
25
Phạm Văn Mão
1938
Thanh Khai, Thanh Chương
12/05/1969
4, Ng.An, G, 103