Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Hồ Ngọc Long
1953
Quỳnh Mỹ, Quỳnh Lưu
05/04/1971
4, Ng.An, A, 56
2
Đỗ Văn Long
1953
Thanh Chung,Thanh Chương
03/02/1968
4, Ng.An, L, 51
3
Lê Văn Long
1951
Nghi Thu, Nghi Lộc,
26/07/1970
4, Ng.An, L, 60
4
Trần Long
1945
Tăng Thành, Yên Thành
18/12/1966
4, Ng.An, O, 73
5
Nguyễn Ngọc Long
1944
Diển Hoà, Diễn Châu
19/03/1965
4, Ng.An, H, 25
6
Nguyễn Cảnh Long
1944
Thượng Sơn, Đô Lương
12/12/1968
4, Ng.An, L, 77
7
Trương Quốc Lộc
1944
Nghi Thái, Nghi Lộc
10/03/1971
4, Ng.An, C, 18
8
Nguyễn Đình Lộc
1948
Hùng Tiến, Nam Đàn
26/12/1971
4, Ng.An, E, 48
9
Nguyễn Văn Lộc
1954
Hợp Thành, Yên Thành
07/01/1973
4, Ng.An, G, 52
10
Nguyễn Sỹ Lộc
1945
Hưng Dũng, Vinh
08/10/1965
4, Ng.An, E, 57
11
Nguyễn Đình Lộc
1948
Nghi Trường, Nghi Lộc
05/05/1969
4, Ng.An, K, 107
12
Trần Hữu Lộc
1928
Nghi Liên, Nghi Lộc
16/01/1970
4, Ng.An, N, 55
13
Thái Hữu Lộc
1947
Xuân Thành, Yên Thành
01/05/1969
4, Ng.An, O, 68
14
Đậu Xuân Lợi
1946
Nghĩa Đồng, Tân Kỳ
29/10/1971
4, Ng.An, M, 4
15
Nguyễn Cảnh Lợi
1951
Xuân Thành, Yên Thành
30/11/1972
4, Ng.An, K, 60
16
Trần Ngọc Lợi
1954
Vinh Thành, Yên Thành
26/12/1972
4, Ng.An, K, 78
17
Phạm Công Lợi
1947
Nghi Diên, Nghi Lộc
17/04/1970
4, Ng.An, K103
18
Phạm Công Lợi
1947
Nghi Diên, Nghi Lộc
21/04/1968
4, Ng.An, H, 91
19
Trương Văn Lợi
1945
Khu Phố 2, Vinh
07/12/1971
4, Ng.An, M, 155
20
Thái Doãn Lợi
1948
Hoà Sơn, Đô Lương
18/03/1967
4, Ng.An, L, 58
21
Đậu Văn Lợi
1948
Nghi Yên, Nghi Lộc
19/05/1971
4, Ng.An, M, 85
22
Nguyễn Luân
1944
Diễn Lâm, Diễn Châu
20/01/1971
4, Ng.An, B, 32
23
Trần Trọng Luyện
1938
Thịnh Thành, Yên Thành
01/12/1968
4, Ng.An, B, 32
24
Nguyễn Văn Lục
1945
Nam Hoà, Nam Đàn
25/04/1969
4, Ng.An, A, 77
25
Nguyễn Đình Lục
1948
Nam Hưng, Nam Đàn
07/02/1972
4, Ng.An, B, 105