- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Xuân Lập
1944
Hùng Tiến, Nam Đàn
10/09/1966
4, Ng.An, H, 63
2
Hoàng Bá Lể
1948
Bắc Sơn, Đô Lương
23/03/1970
4, Ng.An, E, 99
3
Nguyễn Xuân Lệ
1942
Thịnh Sơn, Đô Lương
25/08/1966
4, Ng.An, N, 43
4
Lê Văn Lệ
1952
Hiến Sơn, Đô Lương
06/05/1971
4, Ng.An, E, 79
5
Trần Văn Lan
1948
Hưng Nhân, Hưng Nguyên
24/04/1969
4, Ng.An, O, 20
6
Hoàng Xuân Lam
1945
Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
06/09/1966
4, Ng.An, Đ, 117
7
Đức Kim Lâm
1941
Hưng Thịnh, Hưng Nguyên
13/03/1969
4, Ng.An, E, 6
8
Nguyễn Xuân Lâm
1953
Hưng Lợi, Hưng Nguyên
09/03/1974
4, Ng.An, H, 81
9
Phan Văn Liêu
1945
Hưng Tiến, Hưng Nguyên
26/12/1969
4, Ng.An, G, 111
10
Đặng Xuân Lộc
1945
Hưng Phú, Hưng Nguyên
01/10/1968
4, Ng.An, A, 33
11
Nguyễn Hữu Lợi
1945
Hưng Tiến, Hưng Nguyên
22/12/1967
4, Ng.An, B, 99
12
Nguyễn Văn Lợi
1945
Hưng Tiến, Hưng Nguyên
21/02/1968
4, Ng.An, Đ, 7
13
Đinh Văn Lợi
1952
Hưng Phúc, Hưng Nguyên
12/03/1974
4, Ng.An, L, 153
14
Đinh Văn Lợi
1952
Hưng Phú, Hưng Nguyên
12/03/1974
4, Ng.An, N, 93
15
Trần Bình Luận
1945
Hưng Đông, Hưng Nguyên
01/12/1968
4, Ng.An, N, 50
16
Trần Văn Lượng
1946
Hưng Thắng, Hưng Nguyên
14/05/1965
4, Ng.An, L, 25
17
Phạm Ngọc Lượng
1948
Hưng Tây, Hưng Nguyên
10/10/1968
4, Ng.An, M, 27
18
Thái Doãn Lệ
1949
Thanh Đức, Thanh Chương
16/10/1973
4, Ng.An, O, 95
19
Hoàng Đình lê
1951
Nghĩa Dũng, Tân Kỳ
14/05/1970
4, Ng.An, N, 19
20
Hoàng Văn Liêm
1945
Thanh Long, Thanh Chương
05/09/1972
4, Ng.An, L, 46
21
Lương Văn Liên
1951
Thông Thụ, Quế Phong
05/01/1970
4, Ng.An, H, 73
22
Nguyễn Hữu Liên
1950
Thanh Tường, Thanh Chương
23/02/1969
4, Ng.An, L, 83
23
Nguyễn Minh Liên
1944
Thanh Dương, Thanh Chương
23/03/1970
4, Ng.An, M, 7
24
Phạm Viết Liên
1946
Thanh Lâm,Thanh Chương
18/03/1970
4, Ng.An, B, 77
25
Lò Văn Liên
1951
Châu Bính, Quỳ Châu
03/05/1972
4, Ng.An, C, 44