Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Ngọc Lan
1942
Thanh Nho, Thanh Chương
14/03/1971
4, Ng.An, E, 1
2
Nguyễn văn Lan
1946
Lĩnh Sơn, Anh Sơn
16/05/1969
4, Ng.An, L, 63
3
Phạm Văn Lan
1948
Hùng Sơn, Anh Sơn
20/10/1968
4, Ng.An, M, 23
4
Phạm Ngọc Lan
1947
Nam Lạc, Nam Đàn
23/10/1968
4, Ng.An, M, 25
5
Hồ Ngọc Lan
1949
Diển Nam, Diễn Châu
12/11/1969
4, Ng.An, O, 74
6
Trần Đình Lan
1946
Thuận Sơn, Đô Lương
28/11/1974
4, Ng.An, N, 89
7
Nguyễn Xuân Lan
1946
Thanh Bài, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, M, 15
8
Lê Tường Lạc
1944
Nam Cát, Nam Đàn
09/02/1972
4, Ng.An, Đ, 91
9
Đặng Đình Lạc
1944
Quỳnh Hồng, Quỳnh Lưu
19/04/1971
4, Ng.An, L, 40
10
Bùi Gai Lạc
1951
Thanh Cát, Thanh Chương
18/06/1971
4, Ng.An, K, 39
11
Nguyễn đức Lạc
1948
Minh Thành, Yên Thành
05/01/1970
4, Ng.An, A, 46
12
Mai Hồng Lạc
1951
Nghi Thuỷ, TX. Cửa Lò
16/06/1972
4, Ng.An, M, 43
13
Nguyễn Trọng Lâm
1951
Nghĩa Lâm, Nghĩa Đàn
24/03/1969
4, Ng.An, C, 63
14
Phạm Văn Lâm
1944
Liên Thành, Yên Thành
19/12/1969
4, Ng.An, L, 44
15
Cao Thanh Lâm
1947
Diển Hoà, Diễn Châu
05/02/1968
4, Ng.An, H, 10
16
Trần Khắc Lâm
1950
Nam Trung, Nam Đàn
10/03/1970
4, Ng.An, G, 8
17
Bùi Đăng Lâm
1945
Xuân Thành, Yên Thành
16/04/1968
4, Ng.An, N, 37
18
Phạm Đình Lân
1951
Lăng Thành, Yên Thành
03/11/1972
4, Ng.An, C, 67
19
Đinh Văn Lân
1951
Diển Phú, Diễn Châu
21/01/1971
4, Ng.An, C, 3
20
Lê Anh Lân
1953
Diển Hải, Diễn Châu
31/10/1971
4, Ng.An, M, 32
21
Cao Văn Lân
1953
Diển Thọ, Diễn Châu
21/04/1968
4, Ng.An, M, 17
22
Nguyễn Văn Lâu
1953
Liên Sơn, Đô Lương
24/01/1973
4, Ng.An, E, 66
23
Nguyễn Đình Lấm
1951
Quỳnh Lâm, Quỳnh Lưu
01/07/1972
4, Ng.An, L, 103
24
Thái Đắc Lập
1949
Bài Sơn, Đô Lương
25/10/1968
4, Ng.An, L, 125
25
Nguyễn Hữu Lập
1943
Khai Sơn, Anh Sơn
12/10/1972
4, Ng.An, C, 54