- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Khắc Kiều
1954
Tân Sơn, Đô Lương
30/03/1973
4, Ng.An, M, 39
2
Nguyễn Đăng Kiêm
1948
Nghi Công, Nghi Lộc
24/03/1971
4, Ng.An, C, 14
3
Đặng Viết Kiệm
1948
Phúc Sơn, Anh Sơn
06/06/1969
4, Ng.An, O, 72
4
Nguyễn Hồng Kim
1942
Diễn Đồng, Diễn Châu
06/05/1971
4, Ng.An, C, 4
5
Hoàng Văn Kim
1942
Nghi Trung, Nghi Lộc
08/12/1972
4, Ng.An, K, 78
6
Lang Văn Kim
1946
Nghĩa Dũng, Tân Kỳ
18/09/1968
4, Ng.An, N, 38
7
Chu Bắc Kinh
1953
Diễn Trường, Diễn Châu
31/10/1971
4, Ng.An, Đ, 97
8
Trần Văn Kính
1951
Châu Thôn, Quế Phong
28/03/1970
4, Ng.An, 3L, 12 -HT
9
Trương Công Kình
1944
Tân Xuân, Tân Kỳ
18/12/1966
4, Ng.An, O, 28
10
Quang Văn Kính
1951
Châu Thôn, Quế Phong
28/03/1970
4, Ng.An, H, 121
11
Nguyễn Sỹ Kinh
1944
Trung Thành, Yên Thành
15/07/1969
4, Ng.An, M, 105
12
Hồ Văn Kỳ
1944
Thanh Văn, Thanh Chương
16/05/1969
4, Ng.An, L, 53
13
Hồ Sỹ Kỳ
1950
Công Thành, Yên Thành
21/04/1971
4, Ng.An, O, 59
14
Nguyễn Quốc Kỳ
1943
Hương Sơn, Tân Kỳ
18/10/1967
4, Ng.An, N, 16
15
Trịnh Xuân Kỳ
1948
Thanh Phong, Thanh Chương
11/12/1972
4, Ng.An, A, 15
16
Đặng Hồng Kỷ
1935
Nghi Thuận, Nghi Lộ c
16/02/1971
4, Ng.An, Đ, 18
17
Võ Văn Kỷ
1947
Diễn Xuân, Diễn Châu
19/11/1969
4, Ng.An, K, 85
18
Lê Văn Kỳ
1950
Nghĩa Mai, Nghĩa Đàn
01/06/1969
4, Ng.An, K, 111
19
Mai Xuân Ký
1942
Bắc Sơn, Đô Lương
01/05/1972
4, Ng.An, C, 32
20
Trần Kim Lai
1940
Thanh Cát, Thanh Chương
06/04/1967
4, Ng.An, O, 7
21
Bùi Công Lai
1947
Tường Sơn, Anh Sơn
13/06/1969
4, Ng.An, O, 105
22
Nguyễn Xuân Lan
1947
Thanh Bài, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, M, 15
23
Nguyễn Chí Lan
1947
Thanh Cát, Thanh Chương
10/02/1970
4, Ng.An, M, 117
24
Phan Thị Lan
1952
Nam Tân, Nam Đàn
23/03/1972
4, Ng.An, B, 5
25
Nguyễn Thế Lan
1950
Thanh Cát, Thanh Chương
11/02/1971
4, Ng.An, C, 62