- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Văn Hùng
1942
Nam Lộc, Nam Đàn
11/06/1970
4, Ng.An, A, 6
2
Nguyễn hữu Hùy
1951
Thanh Dương, Thanh Chương
11/10/1972
4, Ng.An, C, 56
3
Thái Mộng Hùng
1947
Viên Thành, Yên Thành
07/11/1968
4, Ng.An, C, 19
4
Vi Trần Hùng
1948
Kim Tiến, Tương Dương
16/12/1972
4, Ng.An, H, 50
5
Phạm Sỹ Hùng
1949
Diễn Thịnh, Diễn Châu
11/10/1971
4, Ng.An, E, 58
6
Nguyễn Xuân Hùng
1944
Thanh Nho, Thanh Chương
26/01/1971
4, Ng.An, M, 36
7
Vũ Minh Hùng
1953
Diễn Kỳ, Diễn Châu
19/04/1972
4, Ng.An, Đ, 45
8
Nguyễn Duy Hùng
1953
Bắc Thành, Yên Thành
10/06/1971
4, Ng.An, M, 8
9
Phạm Thế Hùng
1942
Thanh Hương, Thanh Chương
26/09/1974
4, Ng.An, G, 91
10
Nguyễn Thế Hùng
1942
Thanh Tường, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, L, 45
11
Trần Đình Hưng
1951
Quỳnh Lộc, Quỳnh Lưu
31/12/1972
4, Ng.An, H, 55
12
Nguyễn Ngọc Hương
1958
Nghĩa Dũng, Tân Kỳ
16/01/1973
4, Ng.An, E, 36
13
Đậu Đức Hồng
1951
Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu
19/07/1972
4, Ng.An, H, 125
14
Lê Đức Hường
1945
Đô Thành, Yên Thành
23/08/1971
4, Ng.An, A, 54
15
Trương Văn Hương
1939
Quỳnh Nghĩa, Quỳ Lưu
27/01/1971
4, Ng.An, M, 81
16
Hoàng Ngọc Hương
1940
Tam Hợp, Quỳnh Hợp
09/08/1972
4, Ng.An, A, 20
17
Đào Văn Hữu
1944
Lam Sơn, Đô Lương
17/06/1968
4, Ng.An, H, 15
18
Võ văn Hy
1945
Đức Thành, Yên Thành
02/05/1971
4, Ng.An, Đ, 48
19
Trần Văn Hỹ
1941
Hiến Sơn, Đô Lương
13/02/1966
4, Ng.An, L, 49
20
Hồ Văn Kế
1952
Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu
09/04/1971
4, Ng.An, Đ, 111
21
Vương Văn Kham
1945
Nghĩa Đồng, Tân Kỳ
11/03/1970
4, Ng.An, C, 29
22
Nguyễn Hồng Khanh
1940
Linh Sơn, Anh Sơn
15/03/1966
4, Ng.An, L, 15
23
Hồ văn Khánh
1949
Nam Anh, Nam Đàn
28/10/1971
4, Ng.An, G, 66
24
Hồ Vĩnh Khang
1953
An Hoà, Quỳnh Lưu
18/06/1973
4, Ng.An, O, 63
25
Nguyễn Viết Khải
1940
Diễn Tiến, Diễn Châu
26/06/1969
4, Ng.An, O, 26