- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trịnh Xuân Hồng
1947
Nghi Long, Nghi Lộc
04/01/1974
4, Ng.An, N, 91
2
Thái Ngô Hồng
1950
Yên Sơn, Đô Lương
05/10/1973
4, Ng.An, O, 89
3
Đặng Văn Hộ
1948
Diển Thắng, Diễn Châu
26/06/1969
4, Ng.An, O, 25
4
Nguyễn Văn Hội
1948
Thanh Sơn, Đô Lương
25/02/1968
4, Ng.An, O, 46
5
Nguyễn Duy Hội
1946
Thanh Phong, Th anh Chương
25/04/1969
4, Ng.An, B, 107
6
Hoàng Văn Hội
1946
Văn Sơn, Đô Lương
10/11/1968
4, Ng.An, B, 31
7
Lê Quang Hợi
1948
Vân Diên, Nam Đàn
21/04/1968
4, Ng.An, H, 23
8
Bùi Gia Hợi
1951
Cát Văn, Thanh Chương
07/02/1971
4, Ng.An, B, 73
9
Nguyễn Văn Hợi
1946
Đình Sơn, Anh Sơn
26/11/1972
4, Ng.An, G, 54
10
Nguyễn Sỹ Hợp
1952
Nghi Trung, Nghi Lộc
25/07/1972
4, Ng.An, E, 33
11
Lê Văn Hợp
1943
Chi Khê, Con Cuông
05/09/1970
4, Ng.An, G, 67
12
Lê Văn Hợp
1934
Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu
05/04/1966
4, Ng.An, K, 101
13
Phạm Văn Huân
1939
Bảo Thành, Yên Thành
05/04/1968
4, Ng.An, N, 39
14
Vũ Trí Huề
1947
Diễn Hoàng, Diễn Châu
07/04/1969
4, Ng.An, O, 33
15
Phan Văn Huệ
1951
Phúc Thành, Yên Thành
23/07/1970
4, Ng.An, O, 32
16
Hoàng Xuân Huệ
1948
Nam Cát, Nam Đàn
01/07/1969
4, Ng.An, H, 55
17
Nguyễn Quốc Huy
1948
Nghi Khánh, Nghi Lộc
08/09/1970
4, Ng.An, O, 131
18
Văn Đình Huyên
1940
Thanh Khai, Thanh Chương
19/03/1965
4, Ng.An, N, 147
19
Nguyễn Văn Huyên
1945
Thanh An, Thanh Chương
09/02/1968
4, Ng.An, H, 32
20
Đặng Ngọc Huỳnh
1950
Nam Kim, Nam Đàn
29/11/1972
4, Ng.An, G, 75
21
Tô huy Huỳnh
1951
Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu
16/09/1972
4, Ng.An, L, 65
22
Nguyễn Tất Hùng
1952
Bảo Thành, Yên Thành
04/03/1971
4, Ng.An, O, 121
23
Hồ Xuân Hùng
1949
An Hoà, Quỳnh Lưu
04/06/1970
4, Ng.An, N, 29
24
Nguyễn Sơn Hùng
1959
Nam Hoà, Nam Đàn
07/07/1968
4, Ng.An, O, 12
25
Võ Văn Hùng
1949
Nam Lạc, Nam Đàn
01/05/1975
4, Ng.An, K, 40