Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Cảnh Hoài
Chưa rõ
Lĩnh Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, Ng.An, K, 71
2
Trần Huy Hoài
1953
Nam Thanh, Nam Đàn
12/02/1972
4, Ng.An, Đ, 36
3
Hoàng Sỹ Hoàn
1943
Diển Lộc, Diễn Châu
25/02/1966
4, Ng.An, G, 115
4
Tăng Tiến Hoàn
1948
Mã Thành, Yên Thành
18/09/1970
4, Ng.An, O, 111
5
Đặng Văn Hoàng
1947
Nghi Long, Nghi Lộc
29/12/1974
4, Ng.An, N, 87
6
Trần Hoàng
1925
Diển Phong, Diễn Châu
13/04/1972
4, Ng.An, B, 97
7
Nguyễn Văn Hoàng
1947
Long Thành, Yên Thành
04/04/1971
4, Ng.An, B, 22
8
Trương Văn Hoà
1947
Nghi Phong, Nghi Lộc
21/11/1972
4, Ng.An, K, 5
9
Trần Văn Hoà
1949
Hương Sơn, Tân Kỳ
15/12/1968
4, Ng.An, Đ, 33
10
Nguyễn Công Hoà
1953
Thịnh Thành, Yên Thành
20/02/1973
4, Ng.An, G, 28
11
Phạm Văn Hoà
1947
Đinh Sơn, Anh Sơn
26/09/1971
4, Ng.An,E, 67
12
Lê Thái Hoà
1946
Lăng Khê, Con Cuông
21/04/1968
4, Ng.An, H, 61
13
Nguyễn Xuân Hoè
1949
Nam Hồng, Nam Đàn
08/04/1970
4, Ng.An, Đ, 39
14
Nguyễn Sỹ Hoè
1948
Khai Sơn, Anh Sơn
18/10/1970
4, Ng.An, C, 6
15
Chu Văn Hoá
1944
Lạng Sơn, Anh Sơn
01/12/1971
4, Ng.An, B, 41
16
Võ Minh Hoá
1947
Vĩnh Thành, Yên Thành
19/03/1965
4, Ng.An, N, 111
17
Nguyễn Trọng Hồ
1950
Nghi Thạch, Nghi Lộc
04/12/1973
4, Ng.An, O, 91
18
Nguyễn Duy Hồng
1945
Nghi Phong, Nghi Lộc
01/09/1972
4, Ng.An, A, 48
19
Nguyễn Bá Hồng
1944
Giang Sơn, Đô Lương
24/02/1967
4, Ng.An, B, 87
20
Nguyễn Văn Hồng
1945
Nghi Xuân, Nghi Lộc
26/01/1973
4, Ng.An, Đ, 2
21
Nguyễn Xuân Hồng
1947
Nam Liên, Nam Đàn
22/12/1969
4, Ng.An, K, 46
22
Nguyễn Hoàng Hồng
1949
Thịnh Sơn, Đô Lương
24/02/1967
4, Ng.An, L, 7
23
Nguyễn Sỹ Hồng
1950
Khai Sơn, Anh Sơn
22/05/1969
4, Ng.An, L, 141
24
Phạm Văn Hồng
1947
Lam Sơn, Đô Lương
23/04/1969
4, Ng.An, O, 45
25
Phạm Văn Hồng
1950
Trùng Sơn, Đô Lương
16/06/1972
4, Ng.An, Đ, 109