- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Sỹ Hạnh
1945
Thanh Giang, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, K, 89
2
Trần Công Hạnh
1942
Thanh Long, Thanh Chương
09/06/1970
4, Ng.An, M, 11
3
Lê Hạnh
1942
Lam Sơn , Đô Lương
01/10/1972
4, Ng.An, L, 147
4
Ngô Thế Hậu
1947
Thanh Cát, Thanh Chương
12/12/1968
4, Ng.An, A, 103
5
Cao Xuân Hậu
1954
Giai Xuân, Tân Kỳ, Nghệ An
30/04/1972
4, Ng.An, B, 28
6
Nguyễn Văn Hậu
1954
Đức Sơn, Anh Sơn, Nghệ An
02/03/1970
4, Ng.An, E, 8
7
Lê Doãn Hậu
1949
Thanh Thuỷ, Thanh Chương
05/03/1970
4, Ng.An, 3,M, 24 - HT
8
Nguyễn Văn Hệ
1942
Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu
27/08/1969
4, Ng.An, K, 44
9
Nguyễn Duy Hiền
1941
Sơn Hải, Quỳnh Lưu
18/05/1969
4, Ng.An, O, 61
10
Vũ Viết Hiền
1944
Tăng Thành, Yên Thành
20/02/1970
4, Ng.An, B, 109
11
Nguyễn Văn Hiền
1947
Nghi Liên, Nghi Lộc
26/04/1970
4, Ng.An, K, 141
12
Trần Quốc Hiến
1944
Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu
25/02/1966
4, Ng.An, H, 129
13
Trương Quang Hiền
1945
Quỳnh Vinh, Quỳnh Lưu
25/07/1968
4, Ng.An, L, 151
14
Phan Thanh Hiền
1941
Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu
16/06/1970
4, Ng.An, N, 9
15
Đặng Ngọc Hiền
1941
Lạng Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, Ng.An, L, 55
16
Tô Văn Hiễu
1947
Nam Liên, Nam Đàn
03/05/1968
4, Ng.An, O, 64
17
Trần Văn Hiến
1947
Song Lộc, Nghi Lộc
03/05/1968
4, Ng.An, C, 61
18
Nguyễn Đăng Hiếu
1948
Cao Sơn, Anh Sơn
14/09/1970
4, Ng.An, N, 59
19
Lê Văn Hiện
1942
Nghi Liên, Nghi Lộc
27/12/1967
4, Ng.An, N, 131
20
Nguyễn Hồng Hoan
1942
Nghi Khánh, Nghi Lộc
12/12/1972
4, Ng.An, A, 19
21
Trần Thị Hoan
1950
Thuận Sơn, Đô Lương
27/01/1973
4, Ng.An, K, 37
22
Nguyễn Đăng Hoan
1950
Thanh Tài, Thanh Chương
09/09/1970
4, Ng.An, K, 21
23
Phan Văn Hoán
1951
Vân Diên, Nam Đàn
17/09/1970
4, Ng.An, E, 65
24
Nguyễn Văn Hoan
1954
Nghĩa Hợp, Tân Kỳ
18/06/1973
4, Ng.An, N, 107
25
Đinh Văn Hoài
1954
Nam Hoành, Nam Đàn
10/07/1971
4, Ng.An, E, 15