Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phan Bá Dinh
1935
Thanh Tân, Thanh Chương
12/07/1972
4, Ng.An, B, 14
2
Lê Đăng Doanh
1941
Quỳnh Kim, Quỳnh Lưu
18/12/1966
4, Ng.An, N, 14
3
Trần Văn Dong
1951
Đại Sơn, Đô Lương
19/05/1970
4, Ng.An, N, 117
4
Ngô Xuân Du
1955
Nhân Thành, Yên Thành
27/01/1973
4, Ng.An, K, 74
5
Nguyễn Thiện Du
1942
Vĩnh Sơn, Anh Sơn
05/02/1970
4, Ng.An, Đ, 73
6
Trần Hữu Du
1945
Ngọc Sơn, Đô Lương
22/06/1969
4, Ng.An, O, 22
7
Phạm Thị Dung
1953
HiếnSơn, Đô Lương
21/03/1972
4, Ng.An, B, 10
8
Nguyễn Đình Dung
1948
Nam Tân, Nam Đàn
15/02/1972
4, Ng.An, B, 42
9
Lữ văn Dung
1954
Chiếu Lưu, Tương Dương
17/12/1972
4, Ng.An, H, 135
10
Nguyễn Văn Dung
1942
Tăng Thành, Yên Thành
18/12/1966
4, Ng.An, M, 61
11
Hồ Diện Duông
1942
Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu
18/12/1966
4, Ng.An, G, 87
12
Nguyễn Trọng Duyên
1945
Minh Sơn, Đô Lương
20/03/1971
4, Ng.An, L, 62
13
Võ Đức Duyệt
1947
Diễn Tiến, Diễn Châu
19/06/1970
4, Ng.An, K, 4
14
Nguyễn Duy Dũng
1943
Nghi Công, Nghi Lộc
14/09/1971
4, Ng.An, B, 40
15
Lê Xuân Dũng
1946
Nghi Phúc, Nghi Lộc
03/02/1970
4, Ng.An, E, 35
16
Nguyễn Văn Dũng
1950
Tràng Sơn, Đô Lương
06/05/1971
4, Ng.An, G, 73
17
Võ Sỹ Dũng
1950
Viên Thành, Yên Thành
01/08/1968
4, Ng.An, E, 113
18
Lê Đình Dương
1947
Thanh Đức, Thanh Chương
19/03/1965
4.Ng.An,O,143
19
Nguyễn Hồng Dương
1945
Nghi Công, Nghi Lộc
19/01/1967
4, Ng.An, K, 49
20
Nguyễn Công Dương
1948
Đồng Văn, Thanh Chương
27/06/1973
4, Ng.An, M, 79
21
Phan Công Dương
1946
Thanh Mai, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, O, 145
22
Vũ Văn Dự
1949
Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu
01/04/1971
4, Ng.An, N, 135
23
Vương Thế Dực
1940
Phú Thành, Yên Thành
11/01/1971
4, Ng.An, Đ, 99
24
Lê Đình Đào
1951
Phú Thành, Yên Thành
24/01/1971
4, Ng.An, L, 18
25
Đặng Trọng Đào
1950
Diển Thọ, Diễn Châu
05/01/1973
4, Ng.An, K, 53