- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đặng Văn Đỉnh
1938
Diễn Lộc, Diễn Châu
25/02/1966
4, Ng.An, H, 18
2
Hà Văn Đình
1950
Nậm Giải, Quế Phong
26/12/1970
4, Ng.An, K, 121
3
Hoàng Minh Định
1950
Nghĩa Mai, Nghĩa Đàn
26/12/1969
4, Ng.An, G, 109
4
Ven Văn Đình
1949
Luân Mai, Tương Dương
14/01/1972
4, Ng.An, L, 61
5
Nguyễn Tất Định
1947
Mỹ Sơn, Đô Lương
14/06/1970
4, Ng.An, H, 71
6
Lê Văn Đình
1947
Lam Sơn, Đô Lương
17/03/1969
4, Ng.An, N, 72
7
Nguyễn Văn Định
1947
Bồi Sơn, Đô Lương
09/12/1968
4, Ng.An, N, 133
8
Nguyễn Phú Đoan
1938
Tân Xuân, Hưng Dũng
16/04/1971
4, Ng.An, G, 48
9
Nguyễn Xuân Đoàn
1954
Diễn Lợi, Diễn Châu
14/01/1973
4, Ng.An, G, 46
10
Nguyễn Văn Đoan
1951
La Mạc, Thanh Chương
21/04/1971
4, Ng.An, O, 29
11
Nguyễn Văn Đoan
1954
Nghi Phương, Nghi Lộc
15/02/1969
4, Ng.An, L, 97
12
Lê Trọng Đoàn
1952
Xà Lường, Tương Dương
19/01/1972
4, Ng.An, H, 24
13
Nguyễn Hữu Đoài
1947
Vinh Thành, Yên Thành
28/08/1970
4, Ng.An, E, 95
14
Nguyễn Minh Độ
1949
Nam Thắng, Nam Đàn
06/01/1971
4, Ng.An, C, 24
15
Trần Đình Đông
1950
Thanh Nho,Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, H, 113
16
Nguyễn Văn Đồng
1945
Nghi Công, Nghi Lộc
01/05/1965
4, Ng.An, M, 21
17
Hoàng Ngọc Đông
1945
Lý Thành, Yên Thành
14/06/1968
4, Ng.An, O, 60
18
Trần Đông
1949
Nông Trường Cờ Đỏ, Nghĩa Đàn
27/01/0973
4, Ng.An, M, 80
19
Phạm Thành Đồng
1945
Vĩnh thành, Yên Thành
29/11/1968
4, Ng.An, B, 13
20
Lê Văn Đồng
1940
Bắc Sơn, Đô Lương
07/10/1971
4, Ng.An, G, 40
21
Trần Văn Đồng
1953
Diễn Kỳ, Diễn Châu
06/06/1972
4, Ng.An, N, 54
22
Lê Văn Đồng
1940
Bắc Sơn, Đô Lương
22/11/1967
4, Ng.An, H, 29
23
Chu Văn Đồng
1950
Nghĩa Thành, Nghĩa Đàn
29/09/1971
4, Ng.An, O, 55
24
Nguyễn Đình Đồng
1950
Nam Mỹ, Nam Đàn
25/06/1968
4, Ng.An, N, 31
25
Nguyễn Đình Đồng
1944
Nghi Khánh, Nghi Lộc
18/09/1968
4, Ng.An, H, 78