- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Cao Xuân Đức
1949
Cao Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, Ng.An, L, 19
2
Nguyễn Bá Gia
1944
Diễn Ngọc, Diễn Châu
05/04/1965
4, Ng.An, G, 1
3
Bùi Trọng Giải
1950
Quang Thành, Yên Thành
11/01/1970
4, Ng.An, N, 15
4
Nguyễn Đình Giai
1941
Hưng Yên, Hưng Nguyên
29/12/1970
4, Ng.An, E, 22
5
Hồ Xuân Giáp
1935
Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
19/07/1968
4, Ng.An, O, 14
6
Trương Minh Giá
1935
Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn
12/09/1971
4, Ng.An, A, 53
7
Nguyễn Văn Giám
1950
Thanh Dương,Thanh Chương
16/07/1968
4, Ng.An, Đ, 13
8
Lê Văn Giáp
1946
Thanh Cát, Thanh Chương
08/07/1968
4, Ng.An, A, 62
9
Lê Văn Giáp
1933
Quỳnh Lương, Quỳnh Lưu
20/02/1966
4, Ng.An, K, 117
10
Trần Xuân Gióng
1933
20/02/1966
4, Ng.An, B, 38
11
Hoàng Văn Hai
1950
Yên Lương, Đô Lương
04/09/1970
4, Ng.An, K, 17
12
Nguyễn Văn Hai
1945
Nghi Phú, TP. Vinh
03/06/1966
4, Ng.An, N, 11
13
Nguyễn thế Hai
1951
Nam Xuân, Nam Đàn
09/06/1970
4, Ng.An, M, 5
14
Nguyễn Bá Hai
1954
Quỳnh Quý, Quỳnh Lưu
20/02/1973
4, Ng.An, B, 58
15
Nguyễn Bá Hai
1947
Liên Thành, Yên Thành
30/03/1970
4, Ng.An, L, 80
16
Ngô Xuân Hà
1953
Châu Quang, Quỳ Hợp
06/05/1972
4, Ng.An, Đ, 61
17
Lê Đức Hà
1952
Diễn Yên, Diễn Châu
31/10/1971
4, Ng.An, M, 34
18
Lang Văn Hà
1948
Đồng Văn, Tân Kỳ
09/08/1972
4, Ng.An, A, 16
19
Luyện Xuân Hàm
1947
Đô Thành, Yên Thành
11/01/1974
4, Ng.An, E, 11
20
Nguyễn Bá Hàm
1952
Lăng Thành, Yên Thành
08/10/1971
4, Ng.An, L, 12
21
Ngữ Xuân Hành
1950
Trí Lễ, Quế Phong
29/01/1970
4, Ng.An, K, 26
22
Bùi Quang Hào
1949
Nam Giang, Nam Đàn
27/02/1969
4, Ng.An, H, 1
23
Nguyễn Duy Hào
1950
Thanh Hương, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, L, 23
24
Lê Văn Hào
1933
Thanh Mỹ, Thanh Chương
24/05/1969
4, Ng.An, L, 27
25
Trần Thanh Hải
1945
Ngọc Sơn, Đô Lương
17/03/1968
4, Ng.An, C, 23