- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Xuân Đồng
1950
Thanh Liên, Thanh Chương
26/09/1972
4, Ng.An, C, 46
2
Lê Xuân Đồng
1940
Hưng Thông, Hưng Nguyên
23/03/1970
4, Ng.An, E, 60
3
Lê Xuân Đồng
1942
Hưng Thông, Hưng Nguyên
09/07/1971
4, Ng.An, G, 35
4
Nguyễn văn Được
1942
Hưng Xuân, Hưng Nguyên
09/11/1969
4, Ng.An, Đ, 11
5
Đinh Đại Đồng
1950
Nghĩa Mỹ, Nghĩa Đàn
20/05/1972
4, Ng.An, K, 36
6
Hoàng Minh Đồng
1949
Thịnh Sơn, Đô Lương
09/02/1971
4, Ng.An, C, 20
7
Đậu Trọng Đồng
1946
Đại Thành, Yên Thành
26/04/1968
4, Ng.An, H, 12
8
Nguyễn trọng Đồng
1947
Thanh Lương, Thanh Chương
22/03/1970
4, Ng.An, K, 48
9
Nguyễn Xuân Đồng
1941
Thanh Mai, Thanh Chương
16/08/1970
4, Ng.An, A, 42
10
Trần Văn Đồng
1953
Diễn Kỳ, Diễn Châu
06/06/1972
4, Ng.An, L, 93
11
Trần Bá Đồng
1946
Nghi Quang, Nghi Lộc
13/03/1971
4, Ng.An, L, 145
12
Nguyễn Văn Đồng
1950
Minh Thành, Yên Thành
04/02/1973
4, Ng.An, C, 85
13
Trần Văn Đối
1950
Thanh Nho,Thanh Chương
16/08/1972
4, Ng.An, N, 113
14
Đào Văn Độ
1944
Bồi Sơn, Đô Lương
25/02/1967
4, Ng.An, O, 9
15
Võ Việt Độ
1951
Nam Liên, Nam Đàn
25/09/1970
4, Ng.An, N, 67
16
Trần Xuân Độ
1951
Phúc Thành, Yên Thành
21/01/1970
4, Ng.An, C, 47
17
Nguyễn Đức Độ
1948
Quỳnh Sơn, Quỳnh Lưu
10/02/1970
4, Ng.An, K, 91
18
Lê Văn Độ
1950
Quỳnh Yên, Quỳnh Lưu
27/12/1971
4, Ng.An, E, 62
19
Lê Công Đuyền
1942
Đại Thành, Yên Thành
10/03/1972
4, Ng.An, H, 127
20
Hồ Diển Đường
1950
Quỳnh Hương, Quỳnh Lưu
09/08/1971
4, Ng.An, O, 23
21
Nguyễn Văn Đường
1947
Nam Lộc, Nam Đàn
27/01/1968
4, Ng.An, L, 71
22
Đinh Trọng Được
1942
Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
18/12/1966
4, Ng.An, O, 75
23
Hoàng Văn Đức
1949
Thái Sơn, Đô Lương
18/03/1970
4, Ng.An, C, 109
24
Nguyễn Minh Đức
1949
Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
09/11/1972
4, Ng.An, K, 9
25
Trần Văn Đức
1950
Diễn Quảng, Diễn Châu
27/01/1973
4, Ng.An, H, 16