- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Chu Văn Đản
1947
Hoa Thành, Yên Thành
15/05/1969
4, Ng.An, M, 101
2
Lê Viết Đảng
1938
Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu
12/03/1971
4, Ng.An, Đ, 14
3
Phạm Văn Đại
1945
Hiền Sơn, Đô Lương
25/07/1967
4, Ng.An, A, 65
4
Trần Hữu Đại
1947
Tiến Thành, Yên Thành
02/04/1966
4, Ng.An, C, 25
5
Lê Văn Đạm
1939
Diển Mỹ, Diễn Châu
10/12/1967
4, Ng.An, A, 95
6
Hoàng Trung Đạo
1950
Thanh Tiên, Thanh Chương
18/02/1974
4, Ng.An, N, 99
7
Nguyễn Doãn Đạo
1945
Trung Sơn, Đô Lương
03/10/1973
4, Ng.An, N, 83
8
Hoàng Văn Đạt
1953
Diễn Minh, Diễn Châu
31/10/1971
4, Ng.An, M, 16
9
Hoàng Xuân Đặng
1954
Diễn Thịnh, Diễn Châu
17/01/1973
4, Ng.An, E, 28
10
Hoàng Minh Đắc
1948
Nghĩa Yên, Nghĩa Đàn
21/02/1967
4, Ng.An, L, 30
11
Nguyễn Bá Đặng
1939
Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu
18/12/1964
4, Ng.An, H, 17
12
Hoàng Văn Đầm
1951
Cẩm Sơn, Anh Sơn
07/12/1971
4, Ng.An, E, 26
13
Hoàng Văn Đầu
1951
Cẩm Sơn, Anh Sơn
07/02/1971
4, Ng.An, L, 75
14
Nguyễn Văn Đẩu
1942
Trù Sơn, Đô Lương
27/09/1972
4, Ng.An, G, 12
15
Nguyễn Danh Đầu
1938
Diễn Minh, Diễn Châu
09/04/1971
4, Ng.An, E, 77
16
Lê Quốc Đấu
1954
Diễn Hạnh, Diễn Châu
21/05/1972
4, Ng.An, A, 55
17
Phan Văn Đậu
1943
Thanh Tùng, Thanh Chương
21/11/1967
4, Ng.An, M, 48
18
Trịnh Văn Đề
1939
Quỳnh Phương, Quỳnh Lưu
18/03/1971
4, Ng.An, O, 85
19
Phan Công Điền
1949
Nghi Diên, Nghi Lộc
09/12/1971
4, Ng.An, E, 50
20
Nguyễn Công Điệng
1949
Bai Sơn, Đô Lương
26/12/1968
4, Ng.An, N, 56
21
Nguyễn Văn Điển
1948
Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn
21/06/1972
4, Ng.An, Đ, 49
22
Nguyễn Luận Điện
1947
Quỳnh Thiện, Quỳnh Lưu
11/06/1968
4, Ng.An, B, 15
23
Nguyễn Văn Định
1936
Khai Sơn, Anh Sơn
15/03/1966
4, Ng.An, H, 33
24
Trần Văn Đính
1952
Đà Sơn, Đô Lương
29/06/1971
4, Ng.An, H, 93
25
Lê Xuân Đình
1948
Thanh Phong,Thanh Chương
16/10/1969
4, Ng.An, L, 24