Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Thái
1953
Tam Sơn, Anh Sơn
01/10/1972
4, Ng.An, G, 21
2
Võ Văn Thái
1954
Diễn Liên, Diễn Châu
18/01/1973
4, Ng.An, G, 60
3
Chu công Thái
1949
Diễn Phong, Diễn Châu
16/02/1971
4, Ng.An, L, 115
4
Nguyễn Văn Thái
1951
Nghĩa Bình, Tân Kỳ
20/07/1970
4, Ng.An, N, 167
5
Hồ Xuân Thảo
1934
Tiên Sơn, Đô Lương
18/12/1966
4, Ng.An, N, 18
6
Mọc Văn Thạch
1950
Mường Nọc, Quế Phong
14/03/1971
4, Ng.An, Đ, 22
7
Nguyễn Văn Thạo
1943
Ngọc Sơn, Đô Lươn g
29/04/1968
4, Ng.An, B, 83
8
Nguyễn Đăng Thân
1945
Yên Sơn, Đô Lương
20/05/1969
4, Ng.An, B, 59
9
Võ Văn Thắng
1952
Diễn Xuân, Diễn Châu
07/01/1973
4, Ng.An, K, 70
10
Đào Văn Thắng
1952
Văn Thành, Yên Thành
17/03/1969
4, Ng.An, H, 22
11
Nguyễn Đức Thắng
1953
Diễn Lợi, Diễn Châu
31/10/1971
4, Ng.An, H, 70
12
Lương Xuân Thắng
1951
Châu Đình, Quỳ Hợp
21/12/1972
4, Ng.An, K, 43
13
Trần xuân Thắng
1952
Quỳnh Giang, Quỳnh Lưu
14/01/1971
4, Ng.An, O, 69
14
Nguyễn Xuân Thắng
1950
Nghĩa Tân, Nghĩa Đàn
10/07/1972
4, Ng.An, G, 117
15
Trần Mạnh Thắng
1948
Nghi Đồng, Nghi Lộc
21/02/1971
4, Ng.An, O, 83
16
Nguyễn Văn Thân
1944
Hùng Sơn, Anh Sơn
15/11/1970
4, Ng.An, L, 50
17
Trần Doản Thân
1946
Thuận Sơn, Đô Lương
29/11/1968
4, Ng.An, L, 69
18
Nguyễn Văn Thân
1935
Nghi Xuân, Nghi Lộc
27/03/1969
4, Ng.An, O, 21
19
Nguyễn Văn Thể
1949
Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu
28/11/1970
4, Ng.An, N, 169
20
Nguyễn trọng Thể
1950
Diễn Minh, Diễn Châu
25/04/1970
4, Ng.An, B, 71
21
Lê Văn Thể
1930
Nghĩa Lợi, Nghĩa Đàn
04/06/1967
4, Ng.An, H, 103
22
Phạm Hồng Thế
1952
Nghĩa Đồng, Tân Kỳ
21/12/1972
4, Ng.An, A, 7
23
Tô Minh Thế
1949
Quỳnh Phong ,Quỳnh Lưu
08/07/1970
4, Ng.An, Đ, 66
24
Nguyễn Công Thế
1950
Minh Sơn, Đô Lương
09/02/1972
4, Ng.An, K, 125
25
Đặng Xuân Thể
1950
Minh Thành, Yên Thành
09/06/1970
4, Ng.An, N, 49