- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Viềng Văn Tải
1944
Lãng Khê, Con Cuông
Chưa rõ
4, Ng.An, A, 41
2
Nguyễn Hữu Tác
1945
Nam Thanh, Nam Đàn
30/04/1969
4, Ng.An, O, 82
3
Nguyễn Đình Tám
1949
Nghi Lâm, Nghi Lộc
19/04/1971
4, Ng.An, H, 28
4
Nguyễn Bá Tạo
1950
Kỳ Sơn, Tân Kỳ
02/08/1969
4, Ng.An, 3M, 15-HT
5
Hồ Đình Tạo
1939
Quỳnh Hoan, Quỳnh Lưu
11/02/1968
4, Ng.An, Đ, 27
6
Tạ Đình Tạo
1939
Diễn Lộc, Diễn Châu
29/01/1972
4, Ng.An, L, 66
7
Nguyễn Văn Tăng
1950
Thanh Xuân, Thanh Chương
08/12/1971
4, Ng.An, E, 49
8
Nguyễn Đức Tâm
1953
Diễn Lợi, Diễn Châu
31/10/1971
4, Ng.An, M, 30
9
Nguyễn Văn Tâm
1942
Tào Sơn, Anh Sơn
18/01/1967
4, Ng.An, M, 49
10
Hồ Ngọc Tâm
1940
Quỳnh Bảng, Quỳnh Lưu
08/06/1968
4, Ng.An, Đ, 20
11
Hồ Văn Tân
1949
Quỳnh Bảng, Quỳnh Lưu
08/12/1972
4, Ng.An, B, 2
12
Nguyễn Hồng Tân
1949
Đô Thành, Yên Thành
07/02/1971
4, Ng.An, L, 26
13
Hồ Sỹ Tân
1951
Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu
23/01/1972
4, Ng.An, L, 2
14
Nguyễn Nhã Tân
1952
Diễn Minh Diễn Châu
31/10/1971
4, Ng.An, M, 20
15
Võ Văn Tần
1949
Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu
29/12/1969
4, Ng.An, N, 171
16
Nguyễn Văn Tấn
1945
Nam Vân, Nam Đàn
21/11/1966
4, Ng.An, L, 123
17
Lê Văn Tân
1948
Hùng Sơn, Anh Sơn
17/11/1968
4, Ng.An, M, 127
18
Cao Minh Tân
1940
Quỳnh Hợp, Quỳnh Lưu
28/06/1969
4, Ng.An, O, 133
19
Bùi Văn Tần
1950
Nghi Đồng, Nghi Lộc
15/12/1972
4, Ng.An, K, 66
20
Đậu Kim Tần
1954
Ngọc Sơn, Đô Lương
04/10/1972
4, Ng.An, B, 66
21
Lương Sỹ Tần
1947
Nghĩa Lâm, Nghĩa Đàn
27/11/1968
4, Ng.An, L, 73
22
Võ Văn Tằng
1952
Diễn Liên, Diễn Châu
07/01/1973
4, Ng.An, L, 91
23
Phan Văn Tấn
1949
Diễn Thái, Diễn Châu
18/01/1973
4, Ng.An, E, 30
24
Đặng Văn Tập
1946
Đức Thành, Yên Thành
11/03/1970
4, Ng.An, G, 6
25
Phạm Văn Tam
1954
Hưng Phú, Hưng Nguyên
15/02/1973
4, Ng.An, E, 59