- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đặng Huy Sang
1943
Nghi Trung, Nghi Lộc
26/05/1969
4, Ng.An, K, 149
2
Phan Văn Sán
1943
Thanh Dương, Thanh Chương
11/02/1966
4, Ng.An, B, 65
3
Nguyễn Sỹ Sáu
1934
Thanh Dương, Thanh Chương
20/04/1968
4, Ng.An, G, 135
4
Nguyễn Sỹ Sáu
1945
Đức Sơn, Anh Sơn
20/03/1970
4, Ng.An, B, 69
5
Nguyễn Văn Sằng
1945
Thanh Tùng, Thanh Chương
20/03/1970
4, Ng.An, M, 137
6
Nguyễn Hồng Sâm
1951
Viên Thành, Yên Thành
23/01/1972
4, Ng.An, L, 76
7
Nguyễn Hồng Sâm
1932
Văn Tràng, Anh Sơn
30/01/1968
4, Ng.An, Đ, 119
8
Nguyễn Đậu Rốn
1945
Kim Liên, Nam Đàn
25/05/1969
4, Ng.An, O, 123
9
Nguyễn Quang Sen
1947
Nam Nghĩa, Nam Đàn
15/04/1969
4, Ng.An, O, 18
10
Đặng Trọng Sơn
1945
Diển Thọ, Diễn Châu
20/01/1968
4, Ng.An, A, 81
11
Võ Trí Sơn
1944
Nam C-ờng, Nam Đàn
29/03/1970
4, Ng.An, A, 70
12
Lê Ngọc Sơn
1954
Nghi Hải, Nghi Lộc
14/07/1972
4, Ng.An, B, 93
13
Hồ kim Sơn
1954
Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu
15/02/1973
4, Ng.An, E, 71
14
Nguyễn Sỹ San
1948
Hưng Long, Hưng Nguyên
30/03/1968
4, Ng.An, A, 38
15
Lê Bá Sinh
1944
Hưng Vĩnh, Hưng Nguyên
01/10/1969
4, Ng.An, G, 43
16
Lê Duy Song
1949
Hưng Lộc, Hưng Nguyên
01/10/1969
4, Ng.An, G, 87
17
Lê Văn Sơn
1943
Hưng Lam, Hưng Nguyên
11/06/1970
4, Ng.An, G, 45
18
Bùi Văn Sơn
1950
Thị Trần, Đô Lương
09/07/1971
4, Ng.An, A, 66
19
Nguyễn Hồng Sơn
1950
Diển Mỹ, Diễn Châu
24/11/1972
4, Ng.An, G, 53
20
Lê Hồng Sơn
1942
Đức Sơn, Anh Sơn
10/01/1971
4, Ng.An, Đ, 42
21
Đặng Minh Sơn
1951
Bồng Khê, Con Cuông
07/01/1972
4, Ng.An, K, 8
22
Lương Ngọc Sơn
1949
Thông Thụ, Quế Phong
06/11/1970
4, Ng.An, H, 137
23
Nông Hồng Sơn
1949
Long Thành, Yên Thành
21/04/1968
4, Ng.An, M, 133
24
Bùi Ngọc Sơn
1951
Thanh Cát, Thanh Chương
26/07/1968
4, Ng.An, M, 135
25
Cao Trường Sơn
1954
Diễn Thành, Diễn Châu
16/02/1975
4, Ng.An, K, 61