Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phan quốc Quang
1954
Văn Thành, Yên Thành
26/12/1972
4, Ng.An, Đ, 52
2
Hồ Sỹ Quang
1949
Thượng Sơn, Đô Lương
12/08/1970
4, Ng.An, M, 74
3
Nguyễn Ngọc Quang
1952
VănThành, Yên Thành
01/11/1970
4, Ng.An, C, 38
4
Trần Tân Quang
1930
Hoá Thành, Yên Thành
27/11/1966
4, Ng.An, O, 161
5
Đậu Trọng Quang
1935
Diển Ngọc, Diễn Châu
25/02/1966
4, Ng.An, O, 39
6
Đặng Duy Quang
1950
Bắc Sơn, Đô Lương
24/01/1970
4, Ng.An, 3M, 20-HT
7
Nguyễn Ngọc Quản
1943
Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu
25/05/1972
4, Ng.An, Đ, 62
8
Hoàng Quảng
1940
Xuân Thành, Yên Thành
22/11/1969
4, Ng.An, C, 95
9
Nguyễn Hồng Quảng
1942
Nam Tân, Nam Đàn
11/08/1970
4, Ng.An, N, 73
10
Ngô Xuân Quán
1937
Diển Nguyên, Diễn Châu
06/12/1969
4, Ng.An, H, 119
11
Kha Ngọc Quế
1949
Kim Tiến, Tương Dương
30/11/1972
4, Ng.An, A, 35
12
Nguyễn xuân Quế
1939
Thanh Ngọc, Thanh Chương
13/11/1969
4, Ng.An, A, 43
13
Nguyễn Hồng Quế
1948
Thanh Lĩnh, Thanh Chương
21/03/1970
4, Ng.An, B, 49
14
Nguyễn Xuân Quế
1951
Diễn Thuỷ, Diễn Châu
18/01/1970
4, Ng.An, C, 16
15
Nguyễn Sỹ Quế
1946
Sơn Hải, Quỳnh Lưu
02/04/1971
4, Ng.An, E, 19
16
Phạm Văn Quế
1947
Khánh Sơn, Nam Đàn
01/02/1973
4, Ng.An, E, 42
17
Nguyễn Sỹ Quế
1945
Nghi Phú, TP. Vinh
11/06/1968
4, Ng.An, K, 22
18
Phan Viết Quế
1941
Nghi Trường, Nghi Lộc
16/05/1971
4, Ng.An, O, 77
19
Hồ Ngọc Quế
1949
Diễn Vạn, Diễn Châu
18/09/1968
4, Ng.An, N, 41
20
Phạm Văn Quế
1950
Nam Thanh, Nam Đàn
16/04/1969
4, Ng.An, N, 84
21
Lô Sỹ Quyết
1946
Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn
26/12/1969
4, Ng.An, Đ, 56
22
Trần Viết Quy
1950
Cầu Giát, Quỳnh Lưu
17/11/1971
4, Ng.An, E, 73
23
Thái Duy Quyền
1943
Xuân Thành, Yên Thành
06/03/1974
4, Ng.An, E, 97
24
Lang Văn Quyền
1950
Đông Văn, Tân Kỳ,
30/09/1970
4, Ng.An, M, 2
25
Cao Thẩm Quân
1938
Hưng Thái, Hưng Nguyên
26/10/1970
4, Ng.An, G, 99