- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Thái doãn Phú
1951
Hoà Sơn, Đô Lương
23/01/1970
4, Ng.An, B, 45
2
Nguyễn Đậu Phúc
1945
Nam Liên, Nam Đàn
29/04/1972
4, Ng.An, B, 91
3
Nguyễn Thế Phúc
1947
Thanh Bài, Thanh Chương
08/07/1968
4, Ng.An, B, 56
4
Phan Minh Phúc
1947
Nghĩa Phúc, Tân Kỳ
07/01/1972
4, Ng.An, K, 10
5
Lô Văn Phúc
1950
Nam Giải, Quế Phong
05/11/1970
4, Ng.An, H, 101
6
Nguyễn Tiến Phúc
1947
Thanh Lĩnh, Thanh Chương
29/09/1966
4, Ng.An, L, 121
7
Trần Khắc Phúc
1941
Vĩnh Sơn, Anh Sơn
15/03/1966
4, Ng.An, K, 65
8
Hồ minh Phúc
1943
Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
22/11/1968
4, Ng.An, H, 89
9
Lê Đặng Phúc
1948
Nam Yên, Nam Đàn
20/11/1968
4, Ng.An, L, 59
10
Lê Văn Phúc
1946
Kim Tiến, Tương Dương
09/06/1970
4, Ng.An, K, 45
11
Hoàng Văn Phồn
1950
Xuân Sơn, Đô Lương
30/08/1969
4, Ng.An, K, 30
12
Nguyễn Trí Phùng
1950
Hưng Xuân, Hưng Nguyên
17/02/1974
4, Ng.An, N, 95
13
Lê Hồng Phương
1950
Hưng Xá, Hưng Nguyên
09/12/1969
4, Ng.An, Đ, 34
14
Nguyễn Nghĩa Phương
1940
Hưng Long, Hưng Nguyên
12/12/1970
4, Ng.An, O, 49
15
Lương Văn Phương
1942
Châu Bính, Quỳnh Châu
19/12/1971
4, Ng.An, M, 26
16
Lương Xuân Phương
1951
Mậu Đức, Con Cuông
18/10/1971
4, Ng.An, Đ, 4
17
Nguyễn Đình Phương
1939
Nghi Hoà, TX. Cửa Lò
06/04/1966
4, Ng.An, N, 143
18
Phan Văn Phước
1939
Nam Phúc, Nam Đàn
06/04/1966
4, Ng.An, G, 135
19
Vũ Văn Phước
1948
Nhân Thành, Yên Thành
01/05/1971
4, Ng.An, C, 31
20
Lê Cảnh Phương
1948
Khai Sơn, Anh Sơn
19/07/1970
4, Ng.An, Đ, 15
21
Chế Thị Phượng
1953
Nghi Thu, TX. Cửa Lò
11/08/1972
4, Ng.An, Đ, 32
22
Đậu Đình Quang
1944
Thanh Giang, Thanh Chương
28/05/1968
4, Ng.An, A, 8
23
Nguyễn Hồng Quang
1954
Đà Sơn, Đô Lương
13/10/1972
4, Ng.An, N, 115
24
Nguyễn Văn Quang
1949
Phúc Sơn, Anh Sơn
02/03/1970
4, Ng.An, A, 44
25
Tạ Hữu Quang
1948
Diển Cát, Diễn Châu
13/12/1972
4, Ng.An, K, 7