Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Thái Quý
1947
Hưng Lâm, Hưng Nguyên
30/05/1966
4, Ng.An, G, 113
2
Phạm Thái Quý
1947
Hưng Lam, Hưng Nguyên
08/02/1973
4, Ng.An, O, 167
3
Nguyễn Kim Quyền
1952
Mỹ Sơn, Đô Lương
24/01/1973
4, Ng.An, G, 31
4
Nguyễn Trọng Quyền
1950
Khai Sơn, Anh Sơn
14/02/1972
4, Ng.An, K, 125
5
Phạm Văn Quyết
1952
Nghi Đồng, Nghi Lộc
15/02/1973
4, Ng.An, G, 39
6
Lê Thị Quyết
1953
Nghi Lâm, Nghi Lộc
06/02/1972
4, Ng.An, B, 20
7
Lê Bá Quỳ
1948
Hưng Dũng, TP Vinh
05/11/1965
4, Ng.An, G, 14
8
Nguyễn Đức Quỳnh
1947
Quỳnh Phượng, Quỳnh Lưu
11/05/1971
4, Ng.An, L, 36
9
Lê Văn Quỳnh
1950
Quang Sơn, Đô Lương
03/06/1971
4, Ng.An, B, 24
10
Nguyễn Đức Quỳnh
1947
Đặng Sơn, Đô Lương
25/01/1969
4, Ng.An, L, 100
11
Đặng Văn Quỳnh
1944
Diễn Lộc, Diễn Châu
21/05/1969
4, Ng.An, Đ, 5
12
Cao Đăng Quỳnh
1940
NT Đông Hiếu, Nghĩa Đàn
23/10/1970
4, Ng.An, K, 129
13
Cao Đăng Quỳ
1940
Quỳnh Ngọc, Quỳ nh Lưu
23/10/1970
4, Ng.An, L, 5
14
Lê Duy Quý
1948
Diễn Đồng, Diễn Châu
13/12/1967
4, Ng.An, A, 89
15
Quách Sỹ Quý
1948
Quỳnh Hợp, Quỳnh Lưu
22/11/1969
4, Ng.An, C, 35
16
Hoàng Đình Quý
1948
Thanh Bài, Thanh Chương
24/03/1971
4, Ng.An, E, 7
17
Nguyễn Văn Quý
1927
Nam Lạc, Nam Đàn
01/10/1972
4, Ng.An, E, 29
18
Lê Văn Quý
1954
Diễn Đồng, Diễn Châu
15/02/1973
4, Ng.An, E, 64
19
Lê Ngọc Quý
1940
Khu Phố Nam, Vinh
16/08/1968
4, Ng.An, E, 61
20
Phạm Văn Quý
1951
Nghĩa Dũng, Tân Kỳ
01/03/1970
4, Ng.An, Đ, 77
21
Trương Đăng Quý
1942
Nam Trung, Nam Đàn
25/08/1966
4, Ng.An, N, 45
22
Nguyễn Xuân Quý
1947
Minh Sơn, Đô Lương
25/04/1968
4, Ng.An, O, 54
23
Nguyễn Canh Quý
1948
Hoà Sơn, Đô Lương
22/12/1967
4, Ng.An, N, 30, N24
24
Đinh Thị Quý
1953
Thanh Khê, Thanh Chương
30/09/1972
4, Ng.An, C, 52
25
Lê Minh Sai
1947
Thanh Văn, Thanh Chương
16/10/1968
4, Ng.An, M, 75