- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Thị ý
1952
Hưng Phú, Hưng Nguyên
29/06/1972
4, Ng.An, L, 71
2
Nguyễn Văn Yên
1950
Khánh Sơn, Nam Đàn
16/03/1970
4, Ng.An, K, 32
3
Nguyễn Hữu Yên
1942
Hội Sơn, Anh Sơn
19/03/1969
4, Ng.An, M, 72
4
Nguyễn quang Yên
1945
Thanh Xuân, Thanh Chương
10/02/1968
4, Ng.An, G, 2
5
Lê Đình Yến
1946
Thanh Nho,Thanh Chương
25/07/1967
4, Ng.An, A, 63
6
Nguyễn năng Yến
1944
Nghi Trường, Nghi Lộc
05/02/1967
4, Ng.An, M, 51
7
Trần Xuân thụy
1944
Mỹ Thành, Yên Thành
01/03/1972
4, Ng.An, L, 8
8
Nguyễn Quang Tuỵ
1948
Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu
04/01/1969
4, Ng.An, M, 103
9
Nguyễn Minh Thu
1942
Diễn Hải, Diễn Châu
08/09/1970
4, Ng.An, N, 69
10
Trần Quốc Thử
1945
Kim Liên, Nam Đàn
01/11/1971
4, Ng.An, E, 123
11
Trương Công Thử
1951
Xuân Thành, Yên Thành
24/03/1972
4, Ng.An, L. 16
12
Võ Văn Thư
1951
Lam Sơn, Đô Lương
13/01/1971
4, Ng.An, DĐ, 10
13
Nguyễn Công Thường
1953
Diễn Cát, Diễn Châu
05/11/1971
4, Ng.An, G, 27
14
Nguyễn Văn Thường
1951
Thượng Sơn, Đô Lương
09/07/1971
4, Ng.An, E, 75
15
Cao Xuân Thưởng
1941
Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn
15/03/1966
4, Ng.An, G, 61
16
Vi Văn Thước
1951
Nghĩa Mai, Nghĩa Đàn
15/10/1971
4, Ng.An, M, 40
17
Nguyễn Văn Thứ
1949
Nghĩa Yên, Nghĩa Đàn
05/11/1971
4, Ng.An, Đ, 107
18
Trần Hữu Thức
1942
Hiến Sơn, Đô Lương
18/03/1971
4, Ng.An, M, 107
19
Trần Đình Thự
1942
Thanh Đồng, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, K, 99
20
Đậu Thị Thục
1953
Nam Thanh, Nam Đàn
14/10/1972
4, Ng.An, E, 27
21
Nguyễn Văn thực
1951
Tăng Thành, Yên Thành
24/11/1971
4, Ng.An, C, 1
22
Hồ Vũ Tiêm
1938
Quỳnh Hoan, Quỳnh Lưu
11/02/1968
4, Ng.An, Đ, 29
23
Chu Minh Tiêu
1945
Diển Trường, Diễn Châu
24/03/1971
4, Ng.An, B, 48
24
Phạm Sỹ Tiến
1945
Diển Phú, Diễn Châu
12/02/1970
4, Ng.An, B, 79
25
Nguyễn Văn Tiến
1951
Nam Lạc, Nam Đàn
01/09/1971
4, Ng.An, E, 34