- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Văn Nam
1945
Nam Thanh, Nam Đàn
04/05/1970
4, Ng.An, K, 105
2
Vũ Đỡnh Nam
1953
Đụng Thành, Yờn Thành
15/10/1971
4, Ng.An, M, 24
3
Lờ Văn Nam
1951
Nghĩa Lợi, Nghĩa Đàn
30/08/1972
4, Ng.An, K, 79
4
Nguyễn Xuõn Nam
1943
Diễn Xuõn, Diễn Chõu
29/12/1966
4, Ng.An, N, 64
5
Nguyễn Văn Nguyên
1940
Nghi Công, Nghi Lộc
09/02/1972
4, Ng.An, H, 11
6
Nguyễn Thị Nguyệt
1953
Mỹ Sơn, Đô Lương
19/10/1972
4, Ng.An, K, 27
7
Lò Văn Nguyệt
1951
Môn Sơn, Con Cuông
28/12/1972
4, Ng.An, E, 20
8
Nguyễn Bá Nguyệt
1943
Thanh Hoà, Thanh Chương
03/06/1971
4, Ng.An, M, 10
9
Nguyễn Văn Nguyệt
1939
Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu
26/06/1969
4, Ng.An, M, 141
10
Nguyễn Văn Ngũ
1944
Nam Tân, Nam Đàn
05/07/1966
4, Ng.An, G, 22
11
Nguyễn Quốc Ngũ
1944
Thanh Bình, Thanh Chương
27/01/1966
4, Ng.An, M, 33
12
Trần Văn Ngu
1943
Vĩnh Sơn, Anh Sơn
12/04/1970
4, Ng.An, N, 7
13
Ngô Ngọc Ngũ
1943
Thanh Nho, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, L, 67
14
Trần Quốc Ngụ
1946
Trung Sơn, Đô Lương
05/04/1965
4, Ng.An, B, 95
15
Nguyễn Hữu Nhàn
1939
Nam Yên, Nam Đàn
12/12/1967
4, Ng.An, E, 12
16
Nguyễn Công Nhã
1945
Minh Sơn, Đô Lương,
05/04/1965
4, Ng.An, N, 20
17
Phan Văn Nhã
1945
Diển Hoà, Diễn Châu
10/04/1971
4, Ng.An, G, 30
18
Ngô Công Nha
1951
Nam Thanh, Nam Đàn
30/11/1968
4, Ng.An, N, 46
19
LêThanh Nhạn
1945
Nam Phúc, Nam Đàn
20/05/1965
4, Ng.An, Đ, 85
20
Nguyễn Văn Nhàn
1945
Thanh Bình, Thanh Ch-ơng
21/04/1968
4, Ng.An, K, 81
21
Nguyễn Thanh Nhàm
1946
Nam Hoành, Nam Đàn
28/06/1968
4, Ng.An, N, 35
22
Trần Ngọc Nhân
1946
Quỳnh Lập, Quỳnh Lưu
27/12/1968
4, Ng.An, B, 19
23
Ngô Văn Nhân
1949
Xuân Thành, Yên T hành
29/04/1970
4, Ng.An, H, 40
24
Vi Văn Nhân
1951
Mường Nọc, Quế Phong
29/01/1970
4, Ng.An, K, 24
25
Phan Quốc Nhân
1949
Hậu Thành, Yên Thành
31/12/1972
4, Ng.An, G, 125