- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Vương Đình Minh
1947
Thị Trấn, Nam Đàn
24/08/1971
4, Ng.An,G,119
2
Trần Ngọc Minh
1946
Nghi Quang, Nghi Lộc
15/07/1968
4, Ng.An,A,79
3
Phạm Thế Minh
1948
Nghi Phú, TP. Vinh
09/10/1972
4, Ng.An,A,23
4
Nguyễn Ngọc Minh
1946
Hùng Sơn, Anh Sơn
15/05/1968
4, Ng.An,H,26
5
Đồng Văn Minh
1950
Long Thành, Y ên Thành
03/04/1971
4, Ng.An,C,36
6
Cao Văn Minh
1949
Diễn Liên, Diễn Châu
03/07/1971
4, Ng.An,E,37
7
Phạm Văn Minh
1954
Nghi Xuân, Nghi Lộc
09/07/1972
4, Ng.An,B,18
8
Trần Đình Minh
1951
Thanh Tùng, Thanh Chương
06/01/1970
4, Ng.An,E,21
9
Nguyễn Văn Minh
1949
Giang Sơn, Đô Lương
06/01/1970
4, Ng.An, E, 56
10
Lê Văn Minh
1950
Nghĩa Phú, Tân Kỳ
20/07/1970
4, Ng.An, K, 6
11
Nguyễn Văn Môn
1953
Diễn Thọ, Diễn Châu
27/05/1973
4, Ng.An, H, 59
12
Ngô Môn
1948
Xuân Thành, Yên Thành
06/02/1970
4, Ng.An, M, 139
13
Cao Tiến Môn
1948
Lam Sơn, Đô Lương
04/10/1968
4, Ng.An, K, 131
14
Vũ Như Mông
1954
Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu
13/10/1973
4, Ng.An, O, 87
15
Lê Văn Mơ
1939
Quỳnh Yên, Quỳnh Lưu
18/12/1966
4, Ng.An, M, 41
16
Lê Đình Mợi
1937
Nghi Thịnh, Nghi Lộc
04/09/1970
4, Ng.An, L, 37
17
Nguyễn Thế Mưu
1951
Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu
25/05/1971
4, Ng.An, H, 147
18
Nguyễn Xuân Mỹ
1949
Nghĩa Đồng, Tân Kỳ,
21/03/1970
4, Ng.An, H, 2
19
Hà Văn Mến
1943
Thanh Tùng, Thanh Chương
27/12/1971
4, Ng.An, K, 59
20
Hà ngọc Mỹ
1949
Quỳnh Thọ, Quỳnh Lưu
25/03/1970
4, Ng.An, L, 68
21
Nguyễn Trọng Nam
1949
Thanh Tường, Thanh Chương
08/01/1969
4, Ng.An, B, 25
22
Bùi Đình Nam
1949
08/01/1969
4, Ng.An, E, 41
23
Phạm Xuân Nam
1942
Nam Thái, Nam Đàn
30/11/1968
4, Ng.An, H, 117
24
Nguyễn Văn Nam
1950
Nam Tân, Nam Đàn
17/06/1970
4, Ng.An, H, 123
25
Nguyễn Văn Nam
1941
Diển Hải, Diễn Châu
15/11/1968
4, Ng.An, Đ, 83