- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Bùi Hồng Niệm
Chưa rõ
Diễn Liên, Diễn Châu
24/12/1971
4, Ng.An, C, 59
2
Nguyễn Ngọc Nuôi
1948
Ngọc Sơn, Đô Lương
26/12/1968
4, Ng.An, N, 58
3
Lò Văn Oanh
1951
Châu Thắng, Quỳ Châu
19/06/1970
4, Ng.An, B, 75
4
Phạm Như Oánh
1950
Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn
08/01/1972
4, Ng.An, B, 7
5
Nguyễn Ngọc Oanh
1936
Diễn Thái, Diễn Châu
20/11/1968
4, Ng.An, O, 40
6
Phan Huy Ôn
1951
Diễn Lộc, Diễn Châu
18/06/1972
4, Ng.An, A, 73
7
Nguyễn Duy ổn
1945
Hải Sơn, Anh Sơn
28/07/1968
4, Ng.An, M, 46
8
Đinh Văn Phan
1944
Giang Sơn, Đô Lương
17/04/1966
4, Ng.An, G, 97
9
Trần Văn Phạn
1925
Nam Sơn, Đô Lương
25/11/1971
4, Ng.An, B, 54
10
Nguyễn Văn Phái
1945
Nam Trung, Nam Đàn
26/01/1967
4, Ng.An, L, 56
11
Nguyễn Văn Phi
1953
Tiên Sơn, Anh Sơn
21/09/1972
4, Ng.An, Đ, 41
12
Nguyễn Văn Phiệt
1953
Tường Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, Ng.An, O, 149
13
Hà Văn Phòng
1951
Mường Hin, Quế Phong
26/12/1970
4, Ng.An, M, 12
14
Sầm Văn Phòng
1951
Châu Hạnh, Quỳ Châu
16/03/1971
4, Ng.An, Đ, 24
15
Hà Văn Phòng
1947
Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
15/03/1965
4, Ng.An, K, 139
16
Nguyễn Văn Phong
1952
Thanh Dương, Thanh Chương
16/11/1972
4, Ng.An, C, 69
17
Hà Đình Phóng
1943
Lục Dạ, Con Cuông
14/01/1967
4, Ng.An, E, 16
18
Lang Quế Phông
1952
Đồng Thắng, Con Cuông
20/12/1971
4, Ng.An, G, 32
19
Cao Xuân Phồn
1947
Diển Minh, Diễn Châu
08/02/1971
4, Ng.An, B, 60
20
Trần Minh Phố
1946
Lưu Sơn, Đô Lương
20/07/1970
4, Ng.An, Đ, 87
21
Nguyễn Đình Phổ
1950
Nhân Thành, Yên Thành
16/06/1971
4, Ng.An, Đ, 23
22
Nguyễn Xuân Phối
1949
Diển Cát, Diễn Châu
18/02/1967
4, Ng.An, C, 105
23
Lương Đình Phùng
1949
Mậu Đức, Con Cuông
21/04/1968
4, Ng.An, O, 139
24
Nguyễn Thế Phù
1947
Đông Thành, Yên Thành
20/01/1973
4, Ng.An, E, 24
25
Lê Sỹ Phú
1950
Nghi Kim, Nghi Lộc
20/01/1972
4, Ng.An, E, 32