Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Đình Kha
1944
Vĩnh Sơn, Anh Sơn
18/02/1967
4, Ng.An, C, 103
2
Đặng Quan Khang
1941
Lạc Sơn, Đô Lương
20/06/1968
4, Ng.An, C, 91
3
Đặng Xuân Kháng
1941
An Hoài, Quỳnh Lưu
20/06/1968
4, Ng.An, E, 43
4
Trần Văn Khang
1941
Nhân Thành, Yên Thành
13/09/1970
4, Ng.An, K, 95
5
Trần Phi Khánh
1937
Quỳnh Kim, Quỳnh Lưu
15/07/1968
4, Ng.An, A, 87
6
Trần Trọng Khánh
1943
Liên Sơn, Đô Lương
05/11/1970
4, Ng.An, H, 141
7
Trần Ngọc Khánh
1949
Hưng Đông, TP. Vinh
12/12/1972
4, Ng.An, A, 91
8
Nguyễn Hữu Kính
1949
Hưng Trung, Hưng Nguyên
29/11/1969
4, Ng.An, K, 113
9
Nguyễn Văn Kỷ
1951
Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
03/02/1972
4, Ng.An, G, 65
10
Đinh Loan Khánh
1948
Cầu Giát, Quỳnh Lưu
20/02/1970
4, Ng.An, H, 35
11
Võ Văn Khánh
1953
Thọ Thành, Yên Thành
17/10/1971
4, Ng.An, O, 71
12
Nguyễn Thị Khánh
1953
Lạc Sơn, Đô Lương
04/09/1973
4, Ng.An, N, 137
13
Trần Văn Khiêm
1944
Nghi Tiến, Nghi Lộc
16/03/1971
4, Ng.An, C, 27
14
Cao Văn Khoa
1935
Diển Thọ, Diễn Châu
21/03/1972
4, Ng.An, L, 143
15
Chu Phương Khoa
1935
Diển Trường, Diễn Châu
04/08/1972
4, Ng.An, C, 49
16
Trần Đăng Khoa
1949
Quỳnh Long, Quỳnh Lưu
05/09/1972
4, Ng.An, O, 99
17
Nguyễn Đức Khoát
1949
Mỹ Thành, Yên Thành
18/05/1973
4, Ng.An, A, 49
18
Trần Văn Khối
1943
Nghi Xuân, Nghi Lộc
24/12/1969
4, Ng.An, H, 8
19
Lương Đình Khuê
1952
M-ờng Nọc, Quế Phong
29/01/1970
4, Ng.An, K, 34
20
Nguyễn Đức Khuê
1949
Hợp Thành, Yên Thành
29/10/1968
4, Ng.An, M, 50
21
Dương Quang Khuông
1945
Tiến Thành, Yên Thành
29/08/1966
4, Ng.An, B, 89
22
Hoàng Minh Khuyến
1933
Yên Sơn, Đô Lương
10/05/1969
4, Ng.An, C, 101
23
Trương Đình Khương
1941
Thanh Tân, Thanh Chương
12/10/1965
4, Ng.An, H, 4
24
Nguyễn Khước
1942
Quỳnh Thọ, Quỳnh Lưu
18/12/1966
4, Ng.An, K, 25
25
Hoàng Văn Kiên
1948
Nghi Phong, Nghi Lộc
15/05/1971
4, Ng.An, H, 19