- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Hữu Thọ
1950
Diễn Xuân, Diễn Châu
20/06/1969
4, Ng.An, O, 129
2
Nguyễn Văn Thọ
1948
Võ Liệt, Thanh Chương
28/10/1971
4, Ng.An, L, 113
3
Đậu Nhân Thọ
1948
Thanh Nho,Thanh Chương
17/01/1969
4, Ng.An, A, 105
4
Cao Tiến Thống
1951
Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ An
13/04/1972
4, Ng.An, B, 101
5
Hoàng văn Thơ
1948
Ngọc Sơn, Đô Lương,Nghệ An
05/02/1970
4, Ng.An, H, 54
6
Võ Anh Thơ
1932
Quỳnh Long, Quỳnh Lưu
26/01/1970
4, Ng.An, B, 30
7
Phạm Văn Thời
1941
Nghĩa Khánh, Nghĩa Đàn
24/09/1971
4, Ng.An, L, 149
8
Lương Văn Thu
1951
Mường Nọc, Quế Phong
26/03/1971
4, Ng.An, G, 105
9
Phan Văn Thu
1942
Thanh Tùng,ThanhChương
13/11/1967
4, Ng.An, M, 56
10
Trần Văn Thu
1952
Nhân Thành, Yên Thành
13/09/1970
4, Ng.An, H, 52
11
Trần Đình Thụ
1952
Thanh Khai, Thanh Ch-ơng
21/04/1968
4, Ng.An, G, 123
12
Nguyễn Văn Thu
1956
Nghi Phú, TP. Vinh
26/01/1975
4, Ng.An, K, 145
13
Nguyễn Xuân Thuần
1947
Diễn Liễn, Diễn Châu
03/05/1969
4, Ng.An, O, 86
14
Nguyễn Đình Thuận
1944
Thanh Long, Thanh Ch-ơng
29/05/1968
4, Ng.An, E, 10
15
Hoàng Đình Thuận
1947
Quỳnh HảI, Quỳnh Lưu
10/06/1972
4, Ng.An, G, 37
16
Lê Văn Thuận
1945
Lam Sơn, Đô Lương
30/05/1969
4, Ng.An, O, 19
17
Nguyễn Thị Thuận
1945
Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu
01/02/1973
4, Ng.An, M, 53
18
Hồ Viết Thuật
1947
Quỳnh Tam, Quỳnh Lưu
06/02/1972
4, Ng.An, L, 64
19
Nguyễn Công Thung
1937
Mỹ Thành, Yên Thành
25/07/1972
4, Ng.An, K, 119
20
Nguyễn Văn Thùng
1951
Sơn Thành, Yên Thành
07/07/1972
4, Ng.An, M, 121
21
Lê Đình Thuyết
1937
Nga Mý, Tương Dương
09/10/1972
4, Ng.An, A, 21
22
Lê Hồng Thuyên
1946
Châu Cường, Quỳ Hợp
13/05/1972
4, Ng.An, A, 10
23
Nguyễn Đình Thuyết
1942
Diễn Trường, Diễn Châu
25/02/1966
4, Ng.An, H, 76
24
Nguyễn Liên Thư
1951
Nam Sơn, Đô Lương
17/05/1974
4, Ng.An, N, 81
25
Phạm Văn Thuỷ
1953
Nghi Thiết, Nghi Lộc
13/05/1972
4, Ng.An, H, 5