- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Vi Ngọc Thi
1950
Hồng Thực, Quế Phong
04/11/1972
4, Ng.An, K, 1
2
Hồ Văn Thi
1939
Quỳnh Tiến, Quỳnh Lưu
10/01/1967
4, Ng.An, A, 83
3
Văn Thi
1939
Nam Thanh, Nam Đàn
10/01/1967
4, Ng.An, G, 95
4
Lê Văn Thi
1947
Thanh Giám, Tương Dương
18/12/1972
4, Ng.An, H, 75
5
Hồ huy Thiêm
1951
Nam Sơn, Đô Lương
01/09/1971
4, Ng.An, G, 38
6
Võ Đình Thiêm
1940
22/11/1971
4, Ng.An, A, 25
7
Nguyễn Thế Thận
1944
Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu
17/05/1972
4, Ng.An, N, 109
8
Tương Văn Thiện
1940
Diễn Sơn, Diễn Châu
23/02/1969
4, Ng.An, N, 165
9
Nguyễn Văn Thiệu
1951
Nghĩa Yên, Nghĩa Đàn
27/11/1971
4, Ng.An, O, 67
10
Nguyễn Vinh Thiều
1948
Nam Xuân, Nam Đàn
09/12/1971
4, Ng.An, E, 52
11
TháI Bình Thiểm
1947
Xuân Thành, Yên Thành
26/09/1969
4, Ng.An, O, 41
12
Nguyễn Công Thiếp
1948
Hưng Dũng, Vinh
24/04/1970
4, Ng.An, N, 51
13
Phạm Ngọc Thiết
1948
Diễn Lộc, Diễn Châu
27/01/1972
4, Ng.An, N, 71
14
Mạc Văn Thiết
1945
Mường Nọc, Quế Phong
12/03/1971
4, Ng.An, Đ, 28
15
Trần Bá Thiết
1935
Trung Thành, Yên Thành
24/06/1968
4, Ng.An, A, 2
16
Hà Xuân Thiện
1951
Tam Quang, Tương Dương
19/05/1971
4, Ng.An, G, 24
17
Nguyễn Văn Thiện
1944
Nam Thắng, Nam Đàn
11/06/1970
4, Ng.An, A,64
18
Hoàng Thiệu
1929
Thanh Hà, Thanh Chương
15/03/1966
4, Ng.An, L, 95
19
Doản Hữu Thìn
1947
Nghi Thái, Nghi Lộc
16/06/1972
4, Ng.An, A, 50
20
Hoàng Văn Thìn
1947
Thanh Hà, Thanh Chương
03/02/1972
4, Ng.An, G, 23
21
đình Công Thìn
1950
Vân Diễn, Nam Đàn
10/08/1972
4, Ng.An, C, 87
22
Phan Sỹ Thìn
1952
Thanh Khê, Thanh Chương
21/05/1971
4, Ng.An, C, 34
23
Phan Văn Thìn
1953
Vĩnh Thành, Yên Thành
01/10/1972
4, Ng.An, K, 52
24
Tăng Văn Thìn
1946
Hồng Sơn, Đô Lương
17/05/1970
4, Ng.An, Đ, 9
25
Trần Văn Thìn
1945
Thanh Đồng, Thanh Chương
17/05/1972
4, Ng.An, Đ, 59