- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lê Hồng Thành
1950
Hưng Châu, Hưng Nguyên
09/01/1971
4, Ng.An, B, 46
2
Nguyễn Ngọc Thành
1947
Hưng Thái, Hưng Nguyên
10/05/1967
4, Ng.An, K, 41
3
Trần Văn Thắng
1950
Hưng Xuân, Hưng Nguyên
22/02/1970
4, Ng.An, E, 177
4
Phan Văn Thìn
1954
Hưng Thắng, Hưng Nguyên
06/10/1970
4, Ng.An, B, 52
5
Nguyễn Xuân Thái
1948
Quang Thành, Yên Thành
28/12/1967
4, Ng.An, A, 68
6
Phạm Hồng Thắng
1948
Nghi Trung, Nghi Lộc
16/04/1969
4, Ng.An, N, 80
7
Đặng Thọ Thanh
1946
Nghi Lâm, Nghi Lộc
03/10/1971
4, Ng.An, E, 103
8
Trần Đình Thanh
1943
Nam Yên, Nam Đàn
21/04/1968
4, Ng.An, A, 40
9
Hà VănThanh
1952
Đỉnh Sơn, Anh Sơn
14/01/1972
4, Ng.An, O, 103
10
Nguyễn Hồng Thanh
1945
Nghi Xuân, Nghi Lộc
11/11/1968
4, Ng.An, L, 79
11
Hoàng Văn Thanh
1951
Nghĩa Hội, Nghĩa Đàn
01/09/1972
4, Ng.An, L, 111
12
Nguyễn Công Thành
1951
Yên Thành, Đô Lương
01/09/1972
4, Ng.An, E, 83
13
Phạm Công Thành
1947
Đông Thành, Yên Thành
13/03/1972
4, Ng.An, K, 18
14
Nguyễn Trọng Thành
1951
Thanh Đồng, Thanh Chương
23/09/1972
4, Ng.An, G, 10
15
Nguyễn VănThành
1944
Thanh Tường, Thanh Chương
20/12/1969
4, Ng.An, G, 7
16
Nguyễn Trung Thành
1944
20/12/1969
4, Ng.An, H, 87
17
Nguyễn Trọng Thành
1948
Đà Sơn, Đô Lương
20/12/1970
4, Ng.An, E, 101
18
Nguyễn Văn Thanh
1948
Thanh Chi, Thanh Chương
03/03/1969
4, Ng.An, H, 51
19
Phạm Văn Thành
1952
Diễn Kỷ, Diễn Châu
17/10/1971
4, Ng.An, O, 43
20
Đoàn Văn Thành
1948
Lĩnh Sơn, Anh Sơn
12/12/1969
4, Ng.An, N, 27
21
Nguyễn Văn Thành
1950
Thanh Tường, T hanh Chương
12/03/1969
4, Ng.An, L, 85
22
Trần Hữu Thành
1948
Lĩnh Sơn, Anh Sơn
18/02/1967
4, Ng.An, L, 42
23
Nguyễn Đình Tháo
1949
Tăng Thành, Yên Thành
06/01/1970
4, Ng.An, H, 6
24
Lương Đình Thái
1948
Diễn Cát, Diễn Châu
09/08/1972
4, Ng.An, A,18
25
Nguyễn Danh Thái
1945
Đông Sơn, Đô Lương
11/06/1970
4, Ng.An, Đ, 25