- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Công Sơn
1943
Cao Sơn, Anh Sơn
13/03/1966
4, Ng.An, K, 147
2
Nguyễn Hữu Sơn
1952
Nam Anh, Nam Đàn
14/04/1974
4, Ng.An, N, 97
3
Trương Ngọc Sơn
1954
Nghi Long, Nghi Lộc
26/02/1974
4, Ng.An, O, 30
4
Nguyễn Trung Sơn
1951
Bồng Sơn, Đô Lương
13/01/1971
4, Ng.An, L, 107
5
Trần Quang Sớn
1947
Quỳnh Long, Quỳnh Lưu
14/01/1966
4, Ng.An, M, 129
6
Phan Văn Sơn
1948
Thanh Xuân, Thanh Chương
10/04/1968
4, Ng.An, O, 50
7
Thái Văn Sung
1951
Quang Thành, Yên Thành
11/01/1970
4, Ng.An, M, 159
8
Võ Đình Sưu
1945
Thanh Liên, Thanh Chương
09/04/1965
4, Ng.An, N, 78
9
Hồ Đức Sửu
1950
Quỳnh Lương, Quynh Lưu
19/10/1972
4, Ng.An, E, 25
10
Võ Văn Sửu
1937
Diễn Quảng, Diễn Châu
25/02/1966
4, Ng.An, O, 165
11
Nguyễn trọng Sửu
1950
Tràng Sơn, Đô Lương
03/03/1970
4, Ng.An, M, 149
12
Bùi Văn Sự
1944
Thanh Yên, Thanh Chương
18/10/1967
4, Ng.An, C, 37
13
Đặng Văn Sự
1947
Nghĩa Khánh, Nghĩa Đàn
20/05/1972
4, Ng.An, M, 78
14
Dương Sú
1945
Diễn Yên, Diễn Châu
11/11/1969
4, Ng.An, N, 75
15
Phạm Văn Sỹ
1947
Nghi Ân, Nghi Lộc
30/09/1971
4,Ng.An,N157
16
Thái Ngô Sỹ
1952
Yên Sơn, Đô Lương
29/03/1970
4, Ng.An, H, 115
17
Nguyễn Trí Tam
1952
Nghĩa Dũng, Tân Kỳ
08/02/1972
4, Ng.An, B, 1
18
Trần Văn Tam
1947
Nam Thanh, Nam Đàn
29/11/1966
4, Ng.An, C, 83
19
Nguyễn Đình Tam
1948
Nam Thanh, Nam Đàn
12/03/1971
4, Ng.An, C, 73
20
Nguyễn Hữu Tam
1952
Nam Xuân, Nam Đàn
01/01/1973
4, Ng.An, C, 26
21
Phan Viết Tam
1951
Nam Thanh, Nam Đàn
22/03/1973
4, Ng.An, E, 46
22
Trần Trường Tam
1951
Vĩnh Thành, Yên Thành
21/04/1968
4, Ng.An, M, 119
23
Võ Văn Tam
1945
Nam Thắng, Nam Đàn
20/11/1969
4, Ng.An, M, 63
24
Nguyễn Công Tài
1945
Nam Phúc, Nam Đàn
04/04/1971
4, Ng.An, G, 13
25
Đinh Trọng Tài
1952
Nam Liên, Nam Đàn
15/09/1971
4, Ng.An, H, 65