- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Hải Liên
Chưa rõ
Thanh Hưng, Thanh Chương
02/01/1969
4, Ng.An, L, 38
2
Nguyễn Văn Liên
1946
Mỹ Thành, Yên Thành
09/07/1966
4, Ng.An, H, 107
3
Mông Văn Liên
1950
Luân Mai, Tương Đương
19/09/1971
4, Ng.An, H, 31
4
Nguyễn Bá Liên
1953
Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu
01/12/1972
4, Ng.An, L, 99
5
Nguyễn Minh Liên
1944
Thanh Lương, Thanh Chương
09/06/1970
4, Ng.An, M, 3
6
Phạm Văn Liên
1951
Minh Thành, Yên Thành
28/05/1971
4, Ng.An, K, 77
7
Lê Ngọc Liễu
1951
Thanh Chí, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, K, 93
8
Bùi Đức Liệu
1951
Diển Cát, Diễn Châu
23/02/1971
4, Ng.An, A, 39
9
Trần Xuân Liệu
1942
Thanh Lâm, Thanh Chương
02/12/1967
4, Ng.An, M, 66
10
Nguyễn Đình Liệu
1946
La Mạc, Thanh Chương
15/03/1972
4, Ng.An, M, 77
11
Thái Gia Liệu
1946
Tường Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, Ng.An, K, 51
12
Nguyễn Cảnh Linh
1943
Lạc Sơn, Đô Lương
20/01/1969
4, Ng.An, C, 33
13
Nguyễn Đình Linh
1952
Nghi Trường, Nghi Lộc
08/12/1971
4, Ng.An, E, 45
14
Trần Ngọc Linh
1952
Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu
21/04/1968
4, Ng.An, K, 55
15
Thái Doãn Linh
1941
Hoà Sơn, Đô Lương
11/04/1967
4, Ng.An, N, 10
16
Lê Công Lĩnh
1945
Quỳnh Lộc, Quỳnh Lưu
22/11/1968
4, Ng.An, C, 15
17
Nguyễn Thị Loan
1949
Nghi Hoà, TX. Cửa Lò
01/03/1973
4, Ng.An, Đ, 47
18
Nguyễn Thế Loan
1939
Thanh Cát, Thanh Chương
05/04/1965
4, Ng.An, G, 18
19
Nguyễn Đăng Loan
1956
Thái Sơn, Đô Lương
17/03/1975
4, Ng.An, E, 127
20
Hồ Xuân Loan
1935
Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
10/01/1969
4, Ng.An, O, 31
21
Nguyễn Cảnh Long
1949
Thanh Liên, Thanh Chương
10/07/1970
4, Ng.An, C, 115
22
Phan hoàng Long
1951
Bảo Thành, Yên Thành
11/12/1972
4, Ng.An, Đ, 8
23
Nguyễn Quang Long
1949
Nghi Hải, TX. Cửa Lò
09/03/1971
4, Ng.An, L, 70
24
Lê văn Long
1948
Cầu Giát, Quỳnh Lưu
16/03/1971
4, Ng.An, E, 111
25
Trần Quang Long
1940
Diển Liên, Diễn Châu
26/12/1969
4, Ng.An, Đ, 44