STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Cảnh Thìn
Chưa rõ
Khánh Sơn, Đô Lương
Chưa rõ
4, Ng.An, M, 54
2
Nguyễn Văn Thìn
1940
Thanh Cát, Thanh Chương
03/02/1972
4, Ng.An, Đ, 46
3
Lê Văn Thìn
1945
Thịnh Sơn, Đô Lương
27/03/1967
4, Ng.An, H, 67
4
Nguyễn Tài Thìn
1940
Thanh Văn, Thanh Chương
01/02/1967
4, Ng.An, H, 13
5
Hoàng Văn Thìn
1951
Hồng Sơn, Đô Lương
28/03/1974
4, Ng.An, O, 97
6
Hoàng Công Thìn
1948
Nghi Công, Nghi Lộc
16/02/1968
4, Ng.An, O, 44
7
Nguyễn Văn Thìn
1949
Nghi Xuân, Nghi Lộc
25/02/1969
4, Ng.An, 3M, 19 -HT
8
Nguyễn Thế Thích
1942
Thanh Tường, Thanh Chương
29/11/1968
4, Ng.An, B, 4
9
Nguyễn Văn Thính
1942
Nam Giang, Nam Đàn
21/04/1968
4, Ng.An, N, 53
10
Trần Trọng Thị
1935
Lưu Sơn, Đô Lương
02/01/1971
4, Ng.An, G, 62
11
Nguyễn đình Thị
1938
Hội Sơn, Anh Sơn
15/03/1966
4, Ng.An, N, 62
12
Hồ Xuân Thịnh
1949
Nam Cường, Nam Đàn
04/11/1969
4, Ng.An, C, 22
13
Nguyễn Doãn Thịnh
1954
Liên Thành, Yên Thành
03/03/1973
4, Ng.An, K, 56
14
Đặng Xuân Thịnh
1954
Diễn Quảng, Diễn Châu
07/01/1973
4, Ng.An, M, 68
15
Đặng Hữu Thịnh
1948
Diễn Đoài, Diễn Châu
13/05/1968
4, Ng.An, Đ, 50
16
Nguyễn Sỹ Thịnh
1943
Thanh Nho, Thanh Chương
11/12/1972
4, Ng.An, H, 14
17
Phạm Văn Thịnh
1951
Tân Xuân, Tân Kỳ
15/09/1970
4, Ng.An, G, 9
18
Ngô Văn Thịnh
1949
Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
02/12/1969
4, Ng.An, G, 15
19
Nguyễn Cảnh Thịnh
1946
Thanh Nam,Thanh Chương
04/11/1968
4, Ng.An, Đ, 81
20
Nguyễn Thế Thịnh
1942
Thanh Dương, Thanh Chương
15/04/1969
4, Ng.An, E, 125
21
Hồ Bá Thịnh
1944
Quỳnh Yên, Quỳnh Lưu
06/03/1969
4, Ng.An, C, 41
22
Nguyễn Bá Thoại
1940
Lãng Thành, Yên Thành
19/10/1967
4, Ng.An, K, 42
23
Vũ Quang Thoại
1949
Diễn Nho, Diễn Châu, Nghệ An
26/08/1971
4, Ng.An, H, 7
24
Phạm Văn Thọ
1947
Diễn Yên, Diễn Châu, Nghệ An
01/12/1972
4, Ng.An, L, 28
25
Lê Văn Thọ
1940
Thanh Long, Thanh Chương
14/09/1966
4, Ng.An, M, 60