- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Thuỷ
1939
Diễn Trung, Diễn Châu
25/02/1966
4, Ng.An, M, 28
2
Hồ Hữu Thúc
1940
Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
18/05/1971
4, Ng.An, M, 113
3
Phan Văn Thuý
1945
Tăng Thành, Yên Thành
25/11/1967
4, Ng.An, H, 38
4
Nguyễn Xuân Thúy
1949
Diễn Minh, Diễn Châu
28/12/1970
4, Ng.An, L, 52
5
Nguyễn Dương Thụ
1954
Diễn Đồng, Diễn Châu
15/02/1973
4, Ng.An, E, 68
6
Nguyễn Bá Thục
1954
Trùng Sơn, Đô Lươ ng
03/08/1971
4, Ng.An, G, 36
7
Lê Tý Tĩnh
1951
Nghi Kiều, Nghi Lộc
13/07/1970
4, Ng.An, 3M, 10-HT
8
Nguyễn Xuân Tính
1945
Cao Sơn, Anh Sơn, Nghệ An
23/03/1972
4, Ng.An, C, 2
9
Vũ Minh Tính
1945
Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu
01/05/1972
4, Ng.An, C, 30
10
Phan huy tình
1952
Diễn Yên, Diễn Châu, Nghệ An
11/01/1972
4, Ng.An, O, 37
11
Nguyễn Côn Tính
1935
Văn Thành, Yên Thành
12/04/1967
4, Ng.An, M, 55
12
Phạm Văn Tịch
1935
Diễn Thành, Diễn Châu
13/01/1968
4, Ng.An, G, 77
13
Hồ Thế Toàn
1942
Quỳnh Minh, Quỳnh Lưu
31/03/1970
4, Ng.An, B, 6 1
14
Nguyễn xuân toàn
1936
Nam Trung, Nam Đàn
10/05/1970
4, Ng.An, C, 8
15
Hoàng Cảnh Toàn
1950
Thanh Tân, Thanh Chương
16/09/1969
4, Ng.An, E, 119
16
Hồ Ngọc Toàn
1947
Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu
13/04/1970
4, Ng.An, N, 63
17
Nguyễn Quốc Toản
1946
Thanh Mai, Thanh Chương
16/04/1969
4, Ng.An, N, 76
18
Phạm Đình Toản
1948
Diễn Kỷ, Diễn Châu
18/09/1968
4, Ng.An, G, 107
19
Lăng Văn Toản
1949
Châu Bình, Quỳnh Châu
12/03/1971
4, Ng.An, Đ, 6
20
D-ơng Văn Toản
1952
Long Sơn, Anh Sơn
01/09/1971
4, Ng.An, G,68
21
Nguyễn Văn Toản
1950
Thanh Liên, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, B, 16
22
Nguyễn Quang Toản
1944
Thái Sơn, Đô Lương
15/09/1969
4, Ng.An, N, 68
23
Lâm văn Toán
1949
Châu Quang, Quỳ Hợp
09/04/1971
4, Ng.An, L, 155
24
Tạ Quang Tôn
1954
Diễn Minh, Diễn Châu
21/05/1972
4, Ng.An, A, 61
25
Hồ sỹ Tồn
1944
Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
05/02/1967
4, Ng.An, M, 47