- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Tuế
1943
Thanh Ngọc, Thanh Chương
25/05/1968
4, Ng.An, O, 56
2
Nguyễn Viết Tuệ
1945
Lạc Sơn, Anh Sơn,
03/02/1972
4, Ng.An, E, 69
3
Trần Văn Tuệ
1949
Thanh Xuân, Thanh Chương
23/07/1969
4, Ng.An, H, 65
4
Nguyễn Văn Tuyên
1943
XN dược phẩm, Vinh, TP. Vinh
16/03/1971
4, Ng.An, K, 65
5
Đặng Đình Tuyên
1933
Thanh Liên, Thanh Chương
19/03/1967
4, Ng.An, M, 123
6
Hồ Sỹ Tuyên
1948
Quỳnh Lâm, Quỳnh Lưu
17/06/1969
4, Ng.An, G, 89
7
Nguyễn Trọng Tuyên
1950
Kỳ Sơn, Tân Kỳ
16/03/1971
4, Ng.An, Đ, 12
8
Trần Xuân Tuyển
1933
16/04/1969
4, Ng.An, C, 113
9
Nguyễn văn Tuyện
1940
Vĩnh Sơn, Anh Sơn
05/04/1974
4, Ng.An, L, 129
10
Phúc Hữu Tuyến
1953
Thanh KhảI, Thanh Chương
08/11/1971
4, Ng.An, M, 38
11
Nguyễn Ngọc Tuyết
1953
Công Thành, Yên Thành
11/01/1973
4, Ng.An, N, 163
12
Bùi Văn Tùng
1954
Ngọc Sơn, Đô Lương
23/10/1972
4, Ng.An, A, 9
13
Nguyễn Hữu Tùng
1951
Nghĩa Hợp, Tân Kỳ
29/01/1970
4, Ng.An, K, 12
14
Nguyễn Thế Tư
1945
Thanh Minh, Thanh Chương
19/03/1965
4, Ng.An, O, 109
15
Phạm Công Tư
1948
Nam Trung, Nam Đàn
25/03/1970
4, Ng.An, Đ, 54
16
Nguyễn Doản Tư
1951
Công Thành, Yên Thành
27/07/1970
4, Ng.An, L, 10
17
Nguyễn Văn Tư
1951
Thanh Hà, Thanh Chương
08/06/1969
4, Ng.An, H, 36
18
Thái Hữu Trú
1943
Tăng Thành, Yên Thành
15/12/1966
4, Ng.An, A, 111
19
Nguyễn Văn Tư
1953
Nam Thành, Nam Đàn
30/01/1973
4, Ng.An, L, 47
20
Chu Văn Tư
1952
Đức Thành, Yên Thành
30/01/1973
4, Ng.An, K, 73
21
Trịnh Ngọc Tương
1950
Tiến Thuỷ, Quỳnh Lưu
10/03/1973
4, Ng.An, Đ, 57
22
Đặng Thanh Tường
1940
Thanh Nam, Thanh Chương
05/12/1967
4, Ng.An, N, 26
23
Nguyễn Nghĩa Tường
1945
Văn Sơn, Đô Lương
16/09/1970
4, Ng.An, N, 57
24
Nguyễn Gia Tường
1945
Văn Sơn, Đô Lương
16/08/1970
4, Ng.An, 3M, 9-HT
25
Nguyễn Văn Tưởng
1949
Lạng Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, Ng.An, L, 43