- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Văn Ba
1949
Thanh Cát, Thanh Chương
25/10/1972
4, L, 32
2
Phạm Đức Ba
1948
Thanh Long, Thanh Chương
27/01/1970
4, K, 50
3
Phan Viết Ba
1943
Nghi Thượng, Nghi Lộc
23/02/1966
4, H, 79
4
Phạm Đức Ba
1950
Nghĩa Quang, Nghĩa Đàn
15/11/1969
4, H, 62
5
Bùi Xuân Bàng
1950
Thành Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, C, 21
6
Đậu Khắc Bảo
1950
Hương Yên, Hưng Nguyên
31/01/1970
4, G, 55
7
Nguyễn Hữu Bảo
1940
Quang Thành, Yên Thành
19/12/1971
4, H, 97
8
Nguyễn Văn Bản
1951
Diễn Xuân, Diễn Châu
14/07/1971
4, A, 58
9
Cao Xuân Bảng
1948
Diễn Hóa, Diễn Châu
26/04/1972
4, A, 71
10
Trần Khắc Bảo
1949
Nghĩa Hoàn, Tân Kỳ
13/05/1972
4, A, 12
11
Đinh Hữu Bảo
1938
Lãng Sơn, Anh Sơn
27/05/1970
4, C, 50
12
Phạm Văn Bảo
1935
Diễn Hoàng, Diễn Châu
30/04/1966
4, M, 31
13
Đậu Văn Bảy
1949
Hồng Long, Nam Đàn
14/11/1968
4, C, 9
14
Lang Văn Bảy
1947
Nghĩa Thắng, Nghĩa Đàn
05/11/1970
4, H, 131
15
Nguyễn Đình Bảy
1947
Nam Lĩnh, Nam Đàn
01/11/1968
4, O, 16
16
Nguyễn Hồng Bá
1938
Đại Xuân, Diễn Châu
29/09/1972
4, L, 127
17
Đoàn Khắc Bá
1946
Quỳnh Giang, Quỳnh Lưu
19/10/1968
4, H, 139
18
Nguyễn Văn Báu
1950
Hưng Nhân, Hưng Nguyên
16/10/1971
4, E, 51
19
Nguyễn Xuân Bình
1948
Hưng Thái, Hưng Nguyên
15/06/1968
4, N, 34
20
Ng. V. Bính
1948
Hưng Tân, Hưng Nguyên
21/04/1968
4, N, 153
21
Phạn Bùi Bích
1949
Hưng Khánh, Hưng Nguyên
01/02/1969
4, A, 97
22
Nguyễn Đình Bằng
1946
Vĩnh Sơn, Anh Sơn
13/05/1969
4, B, 35
23
Hà Văn Bằng
1951
Châu Phong, Quỳ Châu
27/02/1971
4, B, 55
24
Trần Văn Biểu
1952
Tào Sơn, Anh Sơn
27/05/1973
4, A, 60
25
Nguyễn Văn Biên
1952
Thanh Tùng, Thanh Chương
10/11/1968
4, B, 29