- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trương Công Ban
1946
Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn
30/11/1968
4, C, 53
2
Vương Đình Bình
1936
Thanh Hà, Thanh Chương
16/12/1968
4, C, 7
3
Phan Văn Bình
1954
Diễn Thái, Diễn Châu
07/01/1973
4, K, 72
4
Nguyễn Xuân Binh
1950
Diễn Phúc, Diễn Châu
08/12/1972
4, Đ, 53
5
Tăng Văn Bình
1945
Yên Sơn, Đô Lương
07/03/1970
4, M, 22
6
Lê Thái Bình
1950
Châu Kim, Quế Phong
01/03/1971
4, E, 129
7
Vũ Quang Bính
1950
Diễn Trường, Diễn Châu
11/06/1971
4, Đ, 21
8
Nguyễn Văn Bình
1950
03/01/1970
4, G, 93
9
Nguyễn Quang Bình (Bỉnh)
1951
Thái Sơn, Đô Lương
20/02/1970
4, L, 119
10
Nguyễn Văn Bính
1948
Thanh Tiên, Thanh Chương
12/05/1969
4, Đ, 103
11
Phạm Ngọc Bình
1953
Tiến Thủy, Q uỳnh Lưu
02/10/1971
4, O, 51
12
Chu Văn Bình
1950
Nghĩa Khánh, Nghĩa Đàn
29/09/1971
4, A, 34
13
Trần Ngọc Bích
1953
Diển Hanh, Diễn Châu
18/12/1972
4, K, 11
14
Lê Thị Bính
1953
Thanh Lâm, Thanh Chương
04/07/1972
4, C, 40
15
Hồ Xuân Bồn
1940
Quỳnh Yên, Quỳnh Lưu
17/12/1970
4, B, 33
16
Võ Văn Bồng
1948
Thành Sơn, Anh Sơn
16/02/1967
4, M, 29
17
Trần Đức Bổng
1948
Hợp Thành, Yên Thành
28/07/1965
4, C, 97
18
Nguyễn Đình Bốn
1946
Mỹ Thành, Yên Thành
01/03/1966
4, N, 151
19
Ngô Đức Bường
1934
Nghi Công, Nghi Lộc
14/09/1969
4, N, 17
20
Lang Văn Ca
1942
Châu Hội, Quỳ Châu
31/03/1970
4, B, 67
21
Hoàng Văn Canh
1952
Đông Sơn, Đô Lương
03/11/1970
4, Đ, 40
22
Nguyễn Đức Cảnh
1951
Tràng Sơn, Đô Lương
24/01/1970
4, E, 121
23
Nguyễn Duy Cảnh
1947
Nghĩa Phú, Tân Kỳ
14/02/1969
4, C, 42
24
Bùi Đức Cảnh
1947
Lạng Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, O, 119
25
Nguyễn Văn Cát
1949
Nam Vân, Nam Đàn
23/10/1968
4, N, 44