Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Vũ Duy Chính
1930
Diễn Ngọc, Diễn Châu
07/06/1972
4, Ng.An, K, 23
2
Lê Văn Chổi
1945
Thanh Long,Thanh Chương
05/12/1971
4, Ng.An, O, 147
3
Trần Duy Chu
1947
Vĩnh Thành, Yên Thành
08/07/1970
4, Ng.An, Đ, 64
4
Hồ Bá Chung
1943
Thanh Hòa,Thanh Chương
19/03/1965
4, Ng.An, N, 65
5
Chu Kim Chung
1949
Nghĩa Hòa, Nghĩa Đàn
11/12/1970
4, Ng.An, C, 43
6
Trần Văn Chung
1942
Thanh Văn, Thanh Chương
25/02/1971
4, Ng.An, O, 81
7
Nguyễn Ngọc Chuyễn
1948
Vĩnh Thành, Yên Thành
23/01/1969
4, Ng.An, C, 99
8
Lưu Quốc Chương
1941
Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu
17/05/1968
4, Ng.An, A, 101
9
Nguyễn Văn Chương
1941
Nghi Văn, Nghi Lộc
20/03/1969
4, Ng.An, B, 21
10
Nguyễn Thanh Chương
1949
Thanh Khai,Thanh Chương
15/07/1968
4, Ng.An, Đ, 17
11
Cao Tiến Chưu
1945
Lam Sơn, Đô Lương
27/03/1968
4, Ng.An, O, 157
12
Bùi Ngọc Chưu
1936
Quỳnh Yên, Quỳnh Lưu
01/12/1966
4, Ng.An, A, 107
13
Lương Thị Chức
1953
Cẩm Sơn, Anh Sơn
16/05/1972
4, Ng.An, Đ, 38
14
Hồ Đình Chước
1934
Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu
01/10/1967
4, Ng.An, A, 109
15
Lang Văn Coi
1944
Thạch Ngàn, Con Cuông
15/06/1968
4, Ng.An, N, 36
16
Nguyễn Văn Cọt
1949
Nghĩa Khánh, Nghĩa Đàn
06/10/1969
4, Ng.An, N, 13
17
Nguyễn Hồng Công
1950
Diễn Hồng, Diễn Châu
27/01/1973
4, Ng.An, H, 68
18
Lê Văn Công
1946
Thanh Lâm, Thanh Chương
10/12/1967
4, Ng.An, E, 89
19
Nguyễn Đình Công
1948
Nhân Thành, Yên Thành
26/05/1968
4, Ng.An, O, 66
20
Nguyễn Văn Cốt
1945
Nhân Thành, Yên Thành
09/02/1971
4, Ng.An, N, 42
21
Võ Khắc Cũng
1947
Nhân Thành, Yên Thành
23/10/1968
4, Ng.An, B, 11
22
Đặng Ngọc Cừ
1950
Xuân Sơn, Đô Lương
15/02/1970
4, Ng.An, M, 157
23
Đậu Xuân Cung
1942
Hưng Khánh, Hưng Nguyên
07/07/1972
4, Ng.An, L, 4
24
Hồ Văn Cường
1950
Hưng Phú, Hưng Nguyên
28/01/1969
4, Ng.An, O, 38
25
Trương Công Cường
1946
Hưng Long, Hưng Nguyên
09/05/1969
4, Ng.An, H, 39