- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Cao Xuân Chung
1949
Hưng Thắng,Hưng Nguyên
12/03/1968
4, E, 14
2
Cao Văn Chương
1933
Hưng Nhân, Hưng Nguyên
09/12/1967
4, N, 28
3
Nguyễn Minh Châu
1944
Khánh Sơn, Nam Đàn
12/04/1970
4, H, 99
4
Nguyễn Văn Châu
1945
Xuân Thành, Yên Thành
19/01/1967
4, N, 60
5
Vũ Ngọc Châu
1945
Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu
18/12/1966
4, N, 66
6
Nguyễn Văn Châu
1950
Thanh Tường,ThanhChương
19/03/1965
4, M, 79
7
Nguyễn Hữu Chân
1949
Lam Sơn, Đô Lương
15/12/1968
4, O, 42
8
Nguyễn Văn Chấp
1941
Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu
08/04/1967
4, M, 76
9
Mai Văn Chất
1941
Nghi Xuân, Nghi Lộc
01/03/1971
4, C, 75
10
Nguyễn Văn Chất
1945
Lạng Sơn, Anh Sơn
29/10/1967
4, Ng.An, K, 33
11
Đậu Huy Chất
1944
Diễn Tân, Diễn Châu
13/04/1971
4, Ng.An, O, 47
12
Trần Văn Châu
1948
Bắc Sơn, Đô Lương
23/04/1969
4, Ng.An, G, 129
13
Nguyễn Đình Chế
1949
Nghi Hoa, Nghi Lộc
14/01/1972
4, Ng.An, G, 101
14
Hoàng Đình Chi
1954
Hợp Thành, Yên Thành
07/01/1973
4, Ng.An, E, 40
15
Lê Viết Chí
1948
Nghĩa Tiến, Nghĩa Đàn
02/12/1970
4, Ng.An, K, 69
16
Võ Đình Chí
1938
Thanh Hưng,Thanh Chương
11/08/1966
4, Ng.An, Đ, 3
17
Phạm Văn Chi
1938
Xuân Mỹ, Nghi Xuân
06/03/1972
4, Ng.An, O, 84
18
Lê Văn Chiêm
1950
Nghĩa Lâm, Nghĩa Đàn
26/02/1969
4, Ng.An, Đ, 60
19
Lữ Văn Chiến
1941
Châu Quang, Quỳ Hợp
09/08/1972
4, Ng.An, A, 22
20
Phạm Công Chiến
1954
Diễn Hạnh, Diễn Châu
09/01/1973
4, Ng.An, K, 68
21
Nguyễn Hồng Chì
1947
Diển Bích, Diễn Châu
09/01/1973
4, Ng.An, G, 121
22
Nguyễn Thị Chín
1953
Thanh Lương, Thanh Chương
04/07/1972
4, Ng.An, C, 48
23
Trần Đức Chính
1938
Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu
17/04/1971
4, Ng.An, M, 87
24
Ngô Trí Chính
1951
Lam Sơn, Đô Lương
21/01/1973
4, Ng.An, C, 28
25
Phạm Minh Chính
1949
Đô Thành, Yên Thành
15/03/1970
4, Ng.An, H, 48