- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Hoàng Viết Cát
1947
Nam Xuân, Nam Đàn
28/10/1972
4, K, 62
2
Hồ Xuân Cầm
1944
Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
30/11/1969
4, E, 85
3
Lê Văn Canh
1940
Hưng Tiến, Hưng Nguyên
09/02/1973
4, E, 55
4
Nguyễn Thanh Cát
1945
Hưng Tây, Hưng Nguyên
22/02/1973
4, G, 29
5
Lê Văn Cầm
1943
Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu
27/01/1968
4, H, 109
6
Hoàng Nghĩa Cẩn
1943
Nam Tân, Nam Đàn
09/08/1969
4, O, 76
7
Trần Văn Cần
1947
Bắc Sơn, Đô Lương
26/12/1969
4, C, 5
8
Hứa Mạnh Cầu
1948
Vĩnh Sơn, Anh Sơn
11/05/1969
4, O, 24
9
Nguyễn Văn Cần
1948
Thanh Lâm, Thanh Chương
03/02/1972
4, C, 10
10
Nguyễn Văn Cần
1948
Cao Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, L, 117
11
Vũ Huy Cần
1948
Quỳnh Hoa, Quỳnh Lưu
28/11/1970
4, M, 71
12
Hồ Đình Cẩm
1943
Lưu Sơn, Đô Lương
13/03/1969
4, Đ, 31
13
Lê Văn Cẩn
1948
Vân Diên, Nam Đàn
08/03/1972
4, N, 149
14
Đoàn Văn Chắt
1944
Nghi Thái, Nghi Lộc
28/07/1969
4, M, 44
15
Phan Bá Châu
1948
Nam Liên, Nam Đàn
24/02/1968
4, O, 141
16
Tô Viết Châu
1953
Minh Thành, Yên Thành
01/10/1972
4, G, 25
17
Hồ Văn Chân
1945
Tăng Thành, Yên Thành
08/04/1970
4, H, 42
18
Nguyễn Hữu Châu
1945
Nghi Liên, Nghi Lộc
25/11/1972
4, G, 47
19
Sầm Mai Châu
1943
Châu Quang, Quỳ Hợp
28/12/1972
4, L, 41
20
Trần Tôn Châu
1951
Thịnh Thành, Yên Thành
15/06/1970
4, K, 15
21
Nguyễn Văn Chân
1949
Nam Cường, Nam Đàn
18/10/1968
4, G, 127
22
Hoàng Đình Châu
1945
Thạch Sơn, Anh Sơn
05/09/1968
4, H, 34
23
Ngô Bá Chân
1951
Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
08/10/1972
4, Đ, 113
24
Nguyễn Ngọc Chân
1947
Hưng Châu, Hưng Nguyên
04/02/1971
4, O, 151
25
thái thức Chất
1950
Hưng Chính,Hưng Nguyên
08/01/1974
4, N, 85