- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ Hải Phòng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Trung Chính
1945
Vĩnh Tiến, Vĩnh Bảo
05/05/1969
5, E, 11
2
Nguyễn trọng Chính
1943
Phố Hạ Lý, Thi Sách
29/12/1966
5, C, 5
3
Trịnh Văn Chớt
1950
Thanh Sơn, Kiến Thụy
25/01/1969
5, C, 7
4
Vũ Văn Chu
1946
Tiên Minh, Tiên Lãng
17/03/1970
5, B, 4
5
Hoàng Văn Chung
1950
Quang Hưng, An Lão
12/04/1970
5, B, 14
6
Nguyễn Côn
1949
An Thọ, An Lão
25/11/1971
5, B, 30
7
Nguyễn Trọng Côn
1940
Công Hiền, Vĩnh Bảo
06/08/1968
5, B, 3
8
Đỗ Đức Cung
1948
Kiến Quốc, Kiến Thụy
05/02/1971
5, E, 17
9
Đỗ Quốc Cường
1947
An Thuỵ, An Thuỵ
03/08/1971
5, Đ, 23
10
Nguyễn Quang Cường
1949
An Thái, An Lão
04/01/1971
5, B, 16
11
Lê Quang Dảnh
1950
Vinh Quang, Tiên Lãng
02/12/1969
5, C, 34
12
Nguyễn Văn Diến
1953
Hửu Bằng, Kiến Thụy
03/04/1972
5, A, 2
13
Phạm Quốc Đang
1949
Số 57 Trần Nguyên Hãn
03/04/1972
5, B, 47
14
Nguyễn Đình Đàm
1945
Cổ Am, Vĩnh Bảo
24/11/1970
5, Đ, 8
15
Nguyễn Hoài Đảm
1943
Tân Viên, An Lão
06/03/1972
5, B, 44
16
Vũ văn Đát
1953
Tân Dân, Yên Lão
16/05/1972
5, G, 21
17
Vũ văn Đạt
1938
Trấn Dương, Vĩnh Bảo
30/12/1971
5, B, 21
18
Phạm Văn Điệp
1945
Ngọc Xuyên, Đồ Sơn
03/04/1973
5, G, 12
19
Nguyễn Công Đỉnh
1946
Hồng Phong, An Dương
24/02/1967
5, A, 7
20
Đoàn Văn Định
1944
Cấp Tiến, Tiên Lãng
21/03/1967
5, E, 2
21
Lưu Văn Dương
1954
Đức Hợp, Kiến Thụy
08/10/1973
5, C, 35
22
Nguyễn Tiến Doản
1951
Tân Tiến, An Dương
22/07/1972
5, D, 6
23
Nguyễn Xuân Dụ
1953
Hoàng Đông, Thuỷ Nguyên
19/01/1972
5, G, 36
24
Ngô Trọng Điểm
1949
Tân H-ng, Vĩnh Bảo
19/07/1968
5, G, 31
25
Nguyễn Văn Đống
1947
Ngõ 212 Tô Hiệu, Lê Chân
14/02/1974
5, G, 23