- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ Hải Phòng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Vũ Văn Khúc
1948
Vinh Quang, Tiên Lãng
28/10/1971
5, G, 2
2
Đinh Quang Kiên
1937
Việt Tiến, Vĩnh Bảo
25/05/1966
5, C, 39
3
Nguyễn Văn Kiểm
1935
Vĩnh Long, Vĩnh Bảo
18/12/1967
5, C, 6
4
Nguyễn Văn Kim
1952
Chấn Hưng, Tiên Lãng
02/10/1972
5, A, 45
5
Trần Văn Kìn
1952
Đa Phúc, Kiến Thụy
03/11/1972
5, A, 1
6
Lê Hồng Kỳ
1952
Trường Thọ, An Lão
08/05/1968
5, B, 5
7
Hoàng Văn Ký
1940
Phù Liên, An Lão
17/01/1968
5, E, 30
8
Vũ Văn Lanh
1947
Kiên Thiết, Tiên Lãng
03/12/1971
5, C, 23
9
Đặng Duy Lạc
1948
Tam Cường, Vĩnh Bảo
12/09/1971
5, C, 19
10
Vũ Thành Lâm
1949
Quyết Tiến, Tiên Lãng
05/05/1971
5, B, 43
11
Nguyễn Trung Lâm
1947
Cao Minh, Vĩnh Bảo
29/03/1971
5, C, 31
12
Trần Văn Lần
1953
Hùng Thắng, Tiên Lãng
17/07/1972
5, C, 17
13
Đinh Chính Lộc
1949
Lập Lễ, Thuỷ Nguyên
25/05/1971
5, C, 22
14
Lê Quang Lê
1945
Số 3, Ngõ 221 Lê Lợi, Hải Phòng
25/10/1968
5, B, 36
15
Đỗ Văn Liều
1955
Kênh Giang, Thuỷ Nguyên
22/11/1974
5, B, 23
16
Lê Minh Liệu
1947
An Sơn, Thuỷ Nguyên
20/11/1968
5, B, 31
17
Phạm viết Long
1952
Hoa Đông, Thuỷ Nguyên
26/10/1972
5, A, 24
18
LƯơng Văn Lộc
1945
Giang Kênh, Thuỷ Nguyên
31/12/1972
5, Đ, 34
19
Nguyễn Văn Lơ
1952
Đại Bản, An Dương
26/10/1972
5, A, 28
20
Nguyễn Văn Long
1952
Tân Phong, Kiến Thụy
26/12/1972
5, A, 25
21
Nguyễn Văn Lưỡng
1937
Vĩnh An, Vĩnh Bảo
15/12/1966
5, B, 38
22
Đỗ Huy Lưng
1943
Minh Tân, Thuỷ Nguyên
04/06/1967
5, Đ, 43
23
Trần Văn Lưu
1943
Hiệp Hoà, Vĩnh Bảo
27/06/1971
5, Đ, 30
24
Đặng Văn Lý
1953
Nam Sơn, An Dương
17/04/1974
5, G, 22
25
Vũ Tất Lý
1953
Hùng Thắng, Tiên Lãng
07/08/1968
5, G, 30