- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ Hải Phòng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Văn Đô
1935
Ngũ Lão, Thuỷ Nguyên
02/12/1969
5, C, 13
2
Tr-ơng Văn Đua
1951
Đặng Cường, An Dương
17/02/1973
5, G, 39
3
Nguyễn Đình Đức
1948
Số 58 Dư Hàng Kênh
14/04/1972
5, B, 17
4
Vũ Thị Gan
1952
Chính Mỹ, Thuỷ Nguyên
17/03/1974
5, G, 25
5
Nguyễn Hửu Giang
1951
Dư Hàng, Lê Chân
05/03/1971
5, G, 20
6
Nguyễn văn Giang
1946
Hoà Nghĩa, Kiến Thụy
30/11/1969
5, A, 41
7
Đinh Khắn Giang
1952
Phả Lễ, Thuỷ Nguyên
18/10/1974
5, E, 16
8
Tô Minh Giáo
1942
Đồng Bài, Cát Hải
26/06/1972
5, C, 27
9
Lê Đình Hài
1942
Số 31 Lê Lợi, Kiến An
06/03/1974
5, G, 41
10
Ngô Văn Hải
1952
Đoàn Lập,Tiên Lãng
06/03/1974
5, E, 1
11
Đinh Đình Hải
1949
Ngọc Hải, Đồ Sơn
20/11/1971
5, Đ, 22
12
Phạm bình Hán
1945
Thuận Thiên, Kiến Thụy
26/04/1971
5, G, 5
13
Nguyễn Văn Hạ
1945
Ngũ Lão, Thuỷ Nguyên
21/12/1973
5, E, 31
14
Nguyễn Văn Hạnh
1944
Số 19/214 Lê Lợi, CX Định
07/04/1970
5, A, 16
15
Vũ mạnh Hiền
1952
Hoàng Đông, Thuỷ Nguyên
07/10/1972
5, A, 22
16
Đỗ Hoàng Hiền
1935
An Hưng, An Dương
20/10/1970
5, B, 1
17
Nguyễn Trọng Hiền
1952
Hoàng Động, Thuỷ Nguyên
07/10/1972
5, E, 38
18
Nguyễn Tường Hiền
1947
Đoàn Lập, Tiên Lãng
21/01/1971
5, A, 6
19
Phạm Văn Hiếu
1944
Tú Sơn, Kiến Thụy
01/05/1968
5, E, 23
20
Nguyễn Văn Hiệp
1952
Cao Nhân, Thuỷ Nguyên
12/05/1969
5, G, 17
21
Lê Văn Hiệp
1934
Nam Sơn, An Hải
12/02/1969
5, E, 27
22
Đoàn Văn Hòa
1952
Cấp Tiến, Tiên Lãng
23/08/1971
5, C, 37
23
Lê Văn Hòa
1951
An Hưng, An Dương
01/06/1971
5, C, 18
24
Trần Quang Hòa
1948
An Hưng, Vĩnh Bảo
31/01/1972
5, E, 9
25
Nguyễn Văn Hòa
1955
Số 12 Khu Tân Lập, CX Định
10/02/1974
5, G, 23