- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ Hải Phòng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn khắc Ninh
1955
Phù Ninh, Thuỷ Nguyên
28/12/1974
5, G, 32
2
Đồng Văn Nói
1945
Hưng Đạo, Kiến Thụy
18/04/1971
5, G, 16
3
Nguyễn Văn Nội
1942
Nhân Hoà, Vĩnh Bảo
19/03/1967
5, Đ, 46
4
Bùi Văn Nùng
1947
Quốc Tuấn, An Dương
19/12/1968
5, C, 4
5
Nguyễn Văn Núi
1945
Đoàn Xá, Kiến Thụy
15/02/1967
5, A, 40
6
Hoàng Văn òm
1949
Giang Biên, Vĩnh Bảo
05/01/1971
5, A, 7
7
Mai Văn Phan
1953
Đại Thắng, Tiên Lãng
08/07/1971
5, A, 13
8
Bùi Văn Phái
1947
Lê Lợi, An Dương
27/01/1972
5, B, 19
9
Bùi Đức Thanh
1944
Tân Viên, An Lão
20/12/1972
5, Đ, 14
10
Lê Văn Thanh
1941
Anh Dũng, Kiến Thụy
25/02/1972
5, E, 15
11
Trương Văn Thành
1955
Đặng Cường, An Dương
16/02/1973
5, A, 10
12
Nguyễn xuân Thành
1947
Số 19/274 Lê Lợi, Ngô Quyền
07/04/1970
5, G, 35
13
Bùi Xuân Thành
1952
Minh Đức, Thuỷ Nguyên
31/01/1971
5, Đ, 9
14
Vũ Đình Thành
1951
Minh Tân, Thuỷ Nguyên
20/02/1971
5, E, 10
15
Nguyễn Minh Thác
1951
Số 7 Hồ Xuân H-ơng, Hồng Bàng
20/02/1971
5, Đ, 20
16
Nguyễn Thế Hạo
1952
Trường Thọ, An Lão
09/04/1971
5, A, 12
17
Hoàng Đức Thông
1948
Tân Trào, Kiến Thụy
10/07/1967
5, G, 29
18
Nguyễn Công Thắng
1947
Minh Đức, Tiên Lãng
15/10/1971
5, C, 9
19
Phạm Văn Thắng
1952
Ngõ 39 Tiến Bộ, Lê Chân
03/08/1971
5, B, 20
20
Nguyễn Văn Thân
1941
Vĩnh Niệm, Lê Chân
09/02/1965
5, C, 46
21
Nguyễn Văn Thấy
1947
Quốc Tuấn, An Lão
06/02/1972
5, Đ, 18
22
Nguyễn Văn Thêu
1943
Hùng Thắng, Tiên Lãng
20/02/1967
5, Đ, 47
23
Trần Quang Thiều
1946
Dũng Tiến, Vĩnh Bảo
20/11/1972
5, A, 44
24
Vũ Văn Thiên
1949
Phục Lễ, Thuỷ Nguyên
31/10/1972
5, C, 8
25
Nguyễn Phúc Thỉnh
1947
Minh Tân, Thuỷ Nguyên
10/04/1972
5, C, 32