- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ Hải Phòng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đào Xuân Mai
1948
Hoà Bình, Vĩnh Bảo
12/07/1971
5, C, 11
2
Đào Đức Mạnh
1940
Hưng Đạo, Kiến Thụy
06/04/1969
5, C, 28
3
Nguyễn Trọng Mấn
1953
Chấn Hưng, Tiên Lãng
15/10/1972
5, Đ, 35
4
Nguyễn Văn Mọt
1939
Lưu Kiếm, Thuỷ Nguyên
19/01/1968
5, A, 36
5
Nguyễn Văn Mưu
1943
Đông Hải, Hải An
27/02/1969
5, M, 13
6
Nguyễn Văn Mừng
1947
Mỹ Đông, Thuỷ Nguyên
13/05/1968
5, B, 34
7
Nguyễn Đắc Nam
1942
Hùng Vương, An Hải
30/11/1969
5, A, 37
8
Trần Văn Nam
1944
Lâm Đồng, Thuỷ Nguyên
04/05/1969
5, E, 18
9
Đàm Văn Nam
1943
Lâm Động, Thuỷ Nguyên
15/03/1969
5, B, 46
10
Vũ Trọng Năm
1943
Đông Hải, Hải An
03/02/1971
5, E, 37
11
Nguyễn Đình Năng
1955
Trường Sơn, An Thụy
10/07/1974
5, E, 33
12
Nguyễn Duy Nghiêm
1947
Số 21, Lý Thường Kiệt
26/01/1971
5, Đ, 12
13
Đào Ngọc Nguyên
1948
Số 5/18 An Dương, Lê Chân
20/05/1971
5, A, 15
14
Đặng Văn Ngữ
1942
An Thái, An Lão
31/01/1966
5, C, 40
15
Dương Đức Nháng
1950
Quang Trung, An Lão
23/10/1972
5, A, 26
16
Bùi Văn Nhắc
1952
Minh Đức, Thuỷ Nguyên
21/03/1971
5, Đ, 5
17
Nguyễn văn nhật
1950
An Hưng, An Hải
15/07/1973
Đ,40
18
Nguyễn Văn Nhiểu
1950
Mỹ Thuật, Thuỷ Nguyên
03/08/1972
5, A, 9
19
Đỗ Trung Nhớn
1943
Cổ Am, Vĩnh Bảo
05/09/1968
5, Đ, 37
20
Đỗ Quy Nhơn
1947
Tiến Thắng, Tiên Lãng
27/04/1970
5, B, 14
21
Phạm Văn Nhở
1952
Liên Khê, Thuỷ Nguyên
09/11/1971
5, Đ, 7
22
Phạm Văn Nhuế
1952
Tiến Thắng, Tiên Lãng
01/12/1970
5, B, 22
23
Phạm Văn Nhụ
1940
Hoà Bình, Thuỷ Nguyên
08/02/1970
5, Đ, 29
24
Đỗ Hồng Nhương
1945
Hưng Đạo, Kiến Thụy
10/08/1966
5, C, 48
25
Phạm Thị Ninh
1953
Số 36 Ngô Quyền, Hải Phòng
30/01/1973
5, B, 24