- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ Hải Phòng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Ngụ Anh Tuấn
1952
Đoàn Xá, Kiến Thụy
26/03/1971
5, G, 19
2
Nuyễn Văn Tuy
1942
Ngõ 102 Cát Cụt, Hải Phòng
12/09/1970
5, Đ, 24
3
Phạm Minh Tuyờn
1940
Tân Hưng, Vĩnh Bảo
01/03/1971
5, B, 2
4
Nguyễn Kim Tuyến
1944
Đông Phương, Kiến Thụy
26/06/1973
5, Đ, 16
5
Đàm Duy Từ
1953
Minh Tân, Thuỷ Nguyên
02/11/1972
5, A, 23
6
Nguyễn Văn Từ
1935
Quang Phục, Tiên Lãng
27/07/1970
5, C, 12
7
Dương Văn Tự
1935
Dư Hàng, Lê Chân
01/07/1972
5, A, 5
8
Hoàng Văn Ty
1938
Hoà Quang, Cát Hải
31/03/1971
5, C, 26
9
Nguyễn Văn Ức
1946
Việt Tiến, Vĩnh Bảo
25/01/1970
5, Đ, 31
10
Phạm Xuõn Ứng
1930
Bạch Đằng, Tiên Lãng
12/07/1966
5, C, 38
11
Nguyễn Đinh Ước
1930
Liên Khê, Thuỷ Nguyên
09/04/1971
5, E, 6
12
Nguyễn Đức Vạn
1948
Hoa Động, Thuỷ Nguyên
21/05/1971
5, G, 13
13
Lờ Văn Viễn
1945
Lưu Kiếm, Thuỷ Nguyên
15/07/1968
5, G, 7
14
Ngụ Quang Vinh
1947
Số 48 Chi Lăng, Thượng Lý
11/06/1968
5, Đ, 42
15
Nguyễn Văn Vỉa
1951
Trường Thọ, An Lão
03/11/1972
5, A, 30
16
Hoàng Ngọc Viện
1951
Tiên Thanh, Tiên Lãng
17/01/1974
5, G, 25
17
Nguyễn Kim Vụ
1950
Cộng Hiền, Vĩnh Bảo
28/03/1971
5, G, 11
18
Đinh Chinh Vọng
1947
Lập Lễ, Thuỷ Nguyên
07/04/1971
5, E, 29
19
Bựi Văn Vựng
1947
Quốc Tuấn, An D-ơng
19/12/1968
5, A, 27
20
Đàm Quốc Vương
1939
Hưng Đạo, Kiến Thụy
16/01/1968
5, A, 35
21
Đỗ Thịnh Vượng
1948
An Thái, An Lão
01/05/1971
5, B, 42
22
Nguyễn Văn Vượng
1938
Kiền Bái, Thuỷ Nguyên
28/03/1970
5, Đ, 21
23
Nguyễn Trọng Xõy
1944
Đoàn Lập, Tiên Lãng
06/08/1969
5, Đ, 28
24
Vũ Văn Xờ
1945
Minh Đức, Thu ỷ Nguyên
03/12/1968
5, Đ, 41
25
Nguyễn Văn Xoan
1945
An Hoà, An Dương
12/08/1969
5, G, 6