- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ Hải Phòng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đỗ Xuân Hoàn
Chưa rõ
Liên Am, Vĩnh Bảo
Chưa rõ
5, E, 39
2
Hoàng Văn Hoạt
1946
Đồng Minh, Vĩnh Bảo
20/09/1967
5, C, 3
3
Nguyễn Văn Hoằng
1952
Kiến Thiết, Tiên Lãng
14/07/1971
5, A, 14
4
Trịnh khắc Hợi
1942
Hoà Bình, Vĩnh Bảo
25/02/1968
5, A, 4
5
Nguyễn Xuân Hợi
1948
Vĩnh An, Vĩnh Bảo
23/06/1972
5, B, 39
6
Lê Thanh Huân
1945
Số 8B Đường ngã 5, Hải Phòng
11/06/1968
5, E, 3
7
Phạm Ngọc Huấn
1950
Tân Trào, Kiến Thụy
21/05/1971
5, Đ, 15
8
Trịnh Tiến Huấn
1937
Mỹ Đức, An Lão
21/02/1969
5, E, 22
9
Tạ Quốc Huy
1950
Yên Lãng, Yên Lãng
16/04/1974
5, C, 29
10
Nguyễn Đức Hùng
1933
Tam Hưng, Thuỷ Nguyên
24/04/1971
5, A, 17
11
Nguyễn Văn Hùng
1932
Số 2b Tự Do, Hồng Bàng
23/02/1967
5, A, 18
12
Trương Văn Hưng
1950
Cát Cụt, Lê Chân
02/05/1971
5, Đ, 17
13
Vũ thế Hưng
1952
An Hồng, An Dương
24/06/1974
5, C, 42
14
Phạm Văn hữu
1935
Quang Phục, Tiên Lãng
01/09/1970
5, C, 15
15
Nguyễn Văn Hỷ
1950
Số 18 Thuỷ Sơn, Thuỷ Nguyên
19/10/1970
5, A, 11
16
Hoàng Văn Kẽ
1952
Thái Sơn, An Lão
17/12/1972
5, A, 32
17
Nguyễn Khắc Kem
1952
Ngũ Đoan, Kiến Thụy
15/07/1972
5, B, 29
18
Phạm Tuấn Khang
1950
Hoa Đông, Thuỷ Nguyên
26/10/1972
5, A, 34
19
Đinh Trọng Khanh
1952
Bắc Hà, Thị xã Kiến An
15/07/1972
5, A, 42
20
Bùi Hửu Khản
1950
Ngũ Đoan, Kiến Thụy
18/12/1972
5, E, 8
21
Lưu Văn Khánh
1950
Quang Phục, Tiên Lãng
30/10/1968
5, C, 30
22
Cù Văn Kheo
1945
Lưu Kiến, Thuỷ Nguyên
08/02/1972
5, C, 3
23
Hoàng Đình Khuê
1945
Bàn La, Kiến Thụy
24/02/1967
5, C, 45
24
Nguyễn Văn Khuyên
1948
Minh Đức, Thuỷ Ng uyên
21/04/1970
5, B, 13
25
Vũ Tiến Khuyệnh
1946
Hùng Thắng, Tiên Lãng
30/12/1971
5, E, 35