- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ Hải Phòng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đặng Thị Xoan
1953
Số 1A Tiểu khu 21, Ngô Quyền
30/01/1973
5, B, 27
2
Phạm Xuõn
1953
Bạch Đằng, Tiên Lãng
12/07/1966
5, B, 41
3
Phạm Thanh Xuõn
1946
Số 24 Đồng Hải, Lê Chân
26/06/1971
5, G, 33
4
Nguỹen Đức Xuõn
1949
Minh Tân, Thuỷ Nguyên
10/01/1971
5, C, 33
5
Ninh Dinh Yến
1950
Hà Quang, Cát Hải
27/04/1969
5, Đ, 3
6
Nguyễn Đắc Nh
1940
Chi Lăng, Tiên Lãng
28/04/1969
5, G, 40
7
Phạm Ngọc
1947
Đông Sơn, Thuỷ Nguyên
22/02/1969
5, A, 20
8
Nguyễn Văn
1945
Đoàn Lập, Tiên Lãng
26/04/1969
5, G, 9
9
Nguyễn Thế Khiết
1942
Quang Phục, Yên Lãng
28/10/1971
5, C, 25