- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Cao Bằng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lý Văn Dói
1948
Ngọc Động, Quảng Uyên
09/01/1970
5,E,7
2
Hoàng Dũng
1947
Yên Lảng, Hà Quảng
31/01/1970
5,B,13
3
Nông Chí Dũng
1937
Đề Thám, Hòa An
05/04/1969
5,C,13
4
Triệu Quốc Dũng
1948
Ngọc Khê, Trùng Khánh
21/01/1971
5,Đ,50
5
Nông Sĩ Dương
1950
Hoàng Tùng, Hòa An
02/08/1970
5,K,52
6
Thẩm Văn Đàm
1944
Minh Long, Hạ Lang
27/06/1966
5,E,56
7
Hoàng Văn Đảm
1953
Ngọc Khê, Trùng Khánh
18/05/1974
5,A,9
8
Nông Văn Đại
1947
Hồng Nam, Hòa An
06/03/1972
5,Đ,12
9
Nguyễn Văn Đạo
1949
Cần Yên, Thông Nông
26/12/1971
5,G,6
10
Lý Mã Điền
1946
Văn Trấn, Nguyên Bình
29/08/1968
5,Đ,34
11
Nông Văn Đích
1946
Lê Lợi, Thạch An
11/01/1968
5,C,17
12
Triệu Văn Định
1944
Xuân Hòa, Hà Quảng
09/03/1966
5,G,37
13
Nông Văn Đối
1950
Hoàng Trung, Hòa An
25/12/1970
5,E,50
14
Nông Văn ém
1944
Hoài Dương, Trùng Khánh
22/09/1970
5,Đ,1
15
Nông Văn Eng
1940
Hồng Đại, Phục Hòa
13/12/1967
5,G,5
16
Triệu Xuân Hà
1940
Thắng Lợi, Trùng Khánh
11/11/1968
5,A,5
17
Lương Tiến Hà
1943
Thông Giáp, Trùng Khánh
01/07/1973
5,G,44
18
Nông Văn Hàm
1942
Hạ Trì, Hòa An
16/09/1972
5,A,10
19
Lê Quang Hàn
1942
Số 31 Tam Trung, Cao Bằng
24/04/1968
5,C,49
20
Nguyễn Hữu Hảo
1946
Bình Long, Hòa An
31/01/1971
5,C,31
21
Trang Tô Hòa
1949
Đông Hà, Quảng Hòa (cũ)
26/06/1972
5,E,14
22
Hứa Quốc Hoáng
1952
Thắng Lợi, Trùng Khánh
20/05/1972
5,E,10
23
Bế Văn Hoáy
1940
An Lạc, Ha Lang
26/06/1966
5,E,55
24
Hứa Văn Hoàng
1952
Thắng Lợi, Trùng K hánh
11/10/1971
5,Đ,8
25
Nông Văn Hoàng
1952
Tiên Thành, Phục Hòa
16/03/1971
5,C,38