- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Cao Bằng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Hoàng Văn Sàng
1939
Thái Đức, Hạ Lang
17/02/1973
5,B,21
2
Nông ích Sáu
1939
Ngũ Lão, Hòa An
13/05/1968
5,C,15
3
Lương Văn Sân
1947
Tự Do, Quảng Uyên
22/03/1969
5,K,50
4
Lương Văn Sần
1944
Đà Sơn, Phục Hòa
05/11/1970
5,C,3
5
Lục Văn Sắm
1943
Khâm Thành, Trùng Khánh
18/05/1969
5,K,3
6
Lý Văn Sế
1942
Độc Lập, Quảng Uyên
18/05/1969
5,Đ,37
7
Dương đình Sình
1948
Thượng Thôn, Hà Quảng
11/02/1971
5,E,1
8
Hà Văn Sính
1942
Quang Trung, Trà Lĩnh
07/03/1969
5,B,2
9
Lý Văn Soóng
1949
An Lạc, Hạ Lang
15/03/1970
5,E,21
10
Chu Viết Sòi
1943
Hồng Đại, Phục Hòa
26/12/1972
5,G,1
11
Nguyễn Quang Sơn
1942
Số 212 A Phố Thâu, Cao Bằng
14/11/1972
5,Đ,10
12
Nông Văn Sơn
1947
Phi Hải, Quảng Uyên
10/03/1970
5,K,39
13
Đinh ích Sơn
1945
Trung Phúc, Trùng Khánh
01/12/1969
5,Đ,7
14
Lương Hùng Sơn
1942
Vĩnh Quang, Hòa An
01/09/1973
5,A,52
15
Mông Văn Sìu
1939
Thượng Thôn, Hà Quảng
01/05/1972
5,E,57
16
Nông Thế Sùng
1944
Chí Viễn, Trùng Khánh
25/08/1971
5,G,7
17
Nông Văn Sự
1952
Lê Lợi, Thạch An
05/02/1973
5,C,14
18
Tô Dương Tài
1952
Đức Long, Hòa An
01/01/1973
5,Đ,11
19
Trần Văn Tài
1952
Chí Thảo, Quảng Uyên
01/01/1973
5,G,53
20
Bế Văn Tào
1937
Cô Ngân, Hạ Lang
25/08/1966
5,G,57
21
Dương Văn Tạo
1952
Cao Thăng, Trùng Khánh
04/04/1971
5,K,5
22
Nông Văn Tân
1937
Cô Ngân, Hạ Lang
05/10/1972
5,Đ,6
23
Hoàng Văn Thân
1940
Hoàng Trung, Hòa An
23/12/1968
5,B,50
24
Đào Văn Thành
1940
Nam Tuấn, Hòa An
10/05/1969
5,E,6
25
Hoàng Văn Thải
1944
Chí Thảo, Quảng Uyên
22/02/1970
5,Đ,38