- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Cao Bằng
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Hoàng Nông ái
1946
Hòa Trung, Hòa An
11/11/1970
5,A,7
2
Hoàng Văn ấn
1943
Thắng Lợi, Trùng Khánh
27/02/1966
5,E,11
3
Nguyễn Hữu Bào
1943
Hạnh Phúc, Quảng Uyên
28/04/1970
5,C,46
4
Phạm Văn Bào
1948
Nam Tuấn, Hòa An
01/10/1970
5,C,12
5
Đinh Ngọc Bảo
1947
Ngọc Khê, Trùng Khánh
28/02/1970
5,G,8
6
Vũ Bằng
1944
Nhà 243 phố cũ – TX Cao Bằng, Cao Lạng
21/10/1967
5,K,41
7
Sần Quang Biến
1944
Thị trấn Nước Hai, Hòa An
21/03/1969
5,Đ,4
8
Đinh Ngọc Bình
1950
Nguyên Bình
27/02/1971
5,Đ,3
9
Hoàng Thanh Bình
1944
Nguyên Bình
27/02/1971
5,G,32
10
Lý Văn Bôi
1944
Ngọc Động, Quảng Uyên
09/01/1970
5,A,51
11
Hoàng Văn Bốn
1940
Trưng Vương, Hòa An
02/03/1970
5,A,42
12
Triệu Văn Bút
1945
Phong Mầu, Trùng Khánh
16/12/1970
5,C,33
13
Nông Văn Cao
1945
Soóc Hà, Hà Quảng
12/11/1974
5,Đ,52
14
Trần Văn Cầu
1949
Đức Long, Hòa An
23/03/1972
5,A,13
15
Đàm Văn Cẩm
1952
Chí Phương, Trà Lĩnh
20/05/1972
5,E,8
16
Nông Quốc Chấn
1950
Thượng Phụ, Thạch An
17/12/1971
5,C,15
17
Nguyễn Hải Chiến
1949
Hồng Định, Quảng Uyên
02/12/1968
5,Đ,16
18
Lã Quyết Chiến
1955
Cao Trường, Trà Lĩnh
26/02/1974
5,K,55
19
Ngô Văn Chỉnh
1945
Quốc Phong, Quảng Uyên
02/11/1970
5,B,51
20
Hoàng Văn Cón
1943
Yên Dũng, Hà Quảng
02/05/1970
5,B,1
21
Hoàng Đức Công
1945
Trọng Con, Thạch An
15/04/1968
5,Đ,2
22
Nông Văn Cúc
1944
Hoài Dương, Trùng Khánh
22/09/1970
5,C,11
23
Nông Văn đăng
1945
Vinh Quý, Hạ Lang
06/01/1970
5,E,52
24
Đặng Xuân Dì
1945
Hồng Định, Quảng Uyên
30/01/1970
5,G,10
25
Lý Đính
1944
Hưng Đạo, Bảo Lạc
09/08/1965
5,Đ,9